| 1 |  | Giáo trình Toán ứng dụng trong Tin học: Sách dùng cho các trường đào tạo hệ Trung học chuyên nghiệp / Bùi Minh Trí . - Tái bản lần thứ tư. -  H. : Giáo dục, 2008. -  271tr. ; 24cm Mã xếp giá: 005.131 B9Đăng ký cá biệt: Lầu 1 KLF: 1000003837-46
 | 
		| 2 |  | Giải tích và toán ứng dụng = On analysis and applied mathematics : Kỉ yếu hội thảo khoa học quốc tế / Trường Đại học Sài Gòn . - Lần thứ nhất. -  T.P.Hồ Chí Minh : Đại học Sài Gòn, 2011. -  641 tr. ; 27 cm Mã xếp giá: 510 G431Đăng ký cá biệt: Lầu 1 KLF: 5000000095-9, Lầu 2 KLF: 5000000029
 | 
		| 3 |  | Khả tích đều theo nghĩa Cesaro và luật yếu số lớn : Luận văn Thạc sĩ Toán học : 60.46.15 / Nguyễn Hoàng Ân ; Nguyễn Văn Quảng hướng dẫn khoa học . - Nghệ An : Trường Đại học Vinh, 2013. -  44 tr. ; 29 cm Mã xếp giá: 519.2 N573Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3100000065
 | 
		| 4 |  | Nonlinear analysis : Theory, methods & applications : An international multidisciplinary journal  [Tạp chí] . - New York : Elsevier. -  tr. ; 27cm | 
		| 5 |  | Thuật toán và độ phức tạp thuật toán / Vũ Đình Hòa, Đỗ Trung Kiên . - Hà Nội : Đại học sư phạm, 2007. -  144tr. ; 24cm Mã xếp giá: 005.131 V9Đăng ký cá biệt: Lầu 1 KLF: 1000003873-7
 | 
		| 6 |  | Tìm thông lượng nhiệt từ lỗ khoan thăm dò  / Phạm Hoàng Quân . - T.P. Hồ Chí Minh : Đại học Sài Gòn, 2009 Khoa học Đại học Sài Gòn Số 01/2009, tr.168-178, | 
		| 7 |  | Toán rời rạc ứng dụng trong tin học / Đỗ Đức Giáo . - Tái bản lần thứ 2. -  Hà Nội : Giáo dục Việt Nam, 2011. -  407 tr. : Minh họa ; 24cm Mã xếp giá: 005.131 Đ6Đăng ký cá biệt: Lầu 1 KLF: 2000047684-8
 | 
		| 8 |  | Toán tuổi thơ 2 = Children's Fun Maths Journal : Trung học cơ sở  [Tạp chí] / Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam - Bộ Giáo dục và Đào tạo . - Hà Nội, Công ty Cổ phần in Diên Hồng. -  64tr. : Minh họa ; 26cm | 
		| 9 |  | Ứng dụng phương pháp thống kê mô tả vào việc thu thập xử lý kết quả điểm số học tập bộ môn toán khối lớp 4 trường TH từ Đức : Tiểu luận tốt nghiệp / Đào Thị Hồng, La Văn Tuất hướng dẫn . - Tp. Hồ Chí Minh : Trường Cán bộ quản lý giáo dục, 2003. -  54 tr. ; 29 cm Mã xếp giá: 519.5 Đ211Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3000001216
 | 
		| 10 |  | Ứng dụng phương pháp thống kê mô tả vào việc thu thập xử lý kết quả điểm số học tập mộn toán của một khối lớp ở trường tiểu học : Tiểu luận tốt nghiệp / Lê Thị Bích Phượng, La Văn Tuất hướng dẫn . - Tp. Hồ Chí Minh : Trường Cán bộ quản lý giáo dục, 2003. -  64 tr. : Hình minh họa ; 29 cm Mã xếp giá: 519.5 L433Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3000001219
 | 
		| 11 |  | Ứng dụng phương pháp thống kê mô tả vào việc thu thập xử lý kết quả điểm số học tập mộn toán ở trường tiểu học : Tiểu luận tốt nghiệp / Hàng Xuân Thu, La Văn Tuất hướng dẫn . - Tp. Hồ Chí Minh : Trường Cán bộ quản lý giáo dục, 2003. -  41 tr. : Hình minh họa ; 29 cm Mã xếp giá: 519.5 H239Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3000001217
 | 
		| 12 |  | Ứng dụng tích phân giải quyết một số bài toán thực tế trong chương trình phổ thông : Khóa luận tốt nghiệp / Trần Ngọc Hiền và Phạm Thị Cẩm Tú ; Nguyễn Ái Quốc hướng dẫn . - TP. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2018. -  82 tr. ; 29 cm Mã xếp giá: 512.720 T7Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3000001101
 | 
		| 13 |  | Vận dụng dạy học kết hợp (mô hình Face – To – Face Driver) trong dạy học Điểm và Đường thẳng lớp 6 / Hoa Ánh Tường, Trương Cát Vy . - [Kđ.] : [Knxb.], 2022 Tạp chí Thiết bị Giáo dục Số đặc biệt tháng 5/2022, |