| 1 |  | Annual editions : Education. 2008/2009 . - 35th ed. - Boston : McGraw-Hill, 2008. - xviii, 237 tr. ; 28 cm Mã xếp giá: 370 A615Đăng ký cá biệt: Lầu 1 KLF: 2000032466-8, Lầu 2 KLF: 2000006704 |
| 2 |  | Barriers to children's school attendance and solutions for VietNam / Le Khanh Tuan . - [Kđ.] : [Knxb], 2022 International Journal of Social Science and Economic Research Vol. 7, Issue 7, 2022, p. 1759-1776, |
| 3 |  | Biển đời biển học : Trải nghiệm & suy tư / Nguyễn Văn Tuấn . - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2025. - 404 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 370Đăng ký cá biệt: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
| 4 |  | Cẩm nang kiểm định chất lượng giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông / Phạm Văn Thuần, Nguyễn Đặng An Long . - Hà Nội : Giáo dục Việt Nam, 2021. - 235 tr. : Minh họa ; 24 cm Mã xếp giá: 370 P534 TĐăng ký cá biệt: : 2000024329-30, : GD22000004, Lầu 1 KLF: 2000024326-8 |
| 5 |  | Chính sách của Thành phố Hồ Chí Minh về đảm bảo cơ hội học tập cho trẻ em nhập cư và những kết quả đạt được = Ho chi Minh city's policy on ensuring learning opportunity for migrant children and the achievements / Ngô Minh Oanh, Hồ Sĩ Anh . - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Sài Gòn, 2019 Khoa học Đại học Sài Gòn Số 63/2019,tr.88-95, |
| 6 |  | Chủ tịch Hồ Chí Minh với sự nghiệp giáo dục Việt Nam / Tăng Bình, Ái Phương sưu tầm . - Hà Nội : Hồng Đức, 2021. - 402 tr. ; 27 cm Mã xếp giá: 370 C559Đăng ký cá biệt: Lầu 1 KLF: 2000050891 |
| 7 |  | Cộng đồng học tập - Mô hình đổi mới toàn diện nhà trường / Manabu Sato, Masaaki Sato ; Khổng Thị Diễm Hằng dịch ; Nguyễn Xuân Thành giới thiệu . - Hà Nội: Đại học Sư phạm, 2021. - 167 tr. : Minh họa ; 21 cm Mã xếp giá: 370 S111Đăng ký cá biệt: Lầu 1 KLF: 2000024924-6 |
| 8 |  | Current situation and solutions to improve the quality of teaching in stem education in general schools : A case study in some Northern provinces of VietNam / Nguyen Thi Hang Nga, Nguyen Ngoc Muu, Ngo Van Hung . - [Kđ.] : [KNxb], 2024 European Journal of Education Studies Vol. 11, Issue 1, 2024, p. 297-308, |
| 9 |  | Đảm bảo cơ hội học tập và giáo dục cho trẻ em nhập cư tại Thành phố Hồ Chí Minh / Ngô Minh Oanh chủ biên ... [và những người khác] . - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2021. - 206 tr. : Minh họa ; 23 cm Mã xếp giá: 370 N573 TĐăng ký cá biệt: 2000004757 |
| 10 |  | Đại học Sài Gòn tuổi lên năm : Tập hợp những bài viết đã công bố từ 2007-2012 / Trường Đại học Sài Gòn . - T.P. Hồ Chí Minh : Đại học Sài Gòn, 2012. - 313 tr. ; 27 cm Mã xếp giá: 370 L698Đăng ký cá biệt: Lầu 1 KLF: 5000000063-4, Lầu 2 KLF: 5000000019 |
| 11 |  | Đặc điểm và một số mô hình dạy học theo định hướng giáo dục thông minh / Cổ Tồn Minh Đăng . - Hà Nội : [Knxb], 2023 Tạp chí Khoa học Giáo dục Việt Nam Tập 19, số 05, 2023, tr. 7-11, |
| 12 |  | Đổi mới đào tạo giáo viên đáp ứng yêu cầu phát triển giáo dục Việt Nam : Kỷ yếu hội thảo . - T.P. Hồ Chí Minh : Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2014. - 226 tr. ; 27 cm Mã xếp giá: 370 Đ657Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 5000000010 |
| 13 |  | Educating student about work ethics at teacher training schools / Dang Thi Thanh Ha . - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2022 Social Sciences and Humaities 2021 2022, p. 331-341, |
| 14 |  | Exploiting influential factors in teaching oriented towards the development of learners' capacity / Le Khanh Tuan . - Hà Nội : [Knxb], 2022 International Journal of Learning, Teaching and Educational Research Vol. 21, No. 11, 11/2022 p. 173-187, |
| 15 |  | Émile hay là về giáo dục / Jean Jacques Rousseau ; Lê Hồng Sâm, Trần Quốc Dương dịch ; Bùi Văn Nam Sơn giới thiệu . - H. : Tri thức, 2008. - 691tr. ; 24cm. - ( Tủ sách tinh hoa tri thức thế giới ) Mã xếp giá: 370 R865Đăng ký cá biệt: Lầu 1 KLF: 2000025111, Lầu 2 KLF: 2000006707 |
| 16 |  | Giáo dục - Tương lai & đổi mới / Nguyễn Chí Hiếu . - Hà Nội : Thế giới, 2020. - 335 tr. : Minh hoạ ; 21 cm Mã xếp giá: 370Đăng ký cá biệt: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
| 17 |  | Giáo dục di sản trong trường học thông qua gợi ý về các di tích kiến trúc Pháp tại Thành phố Hồ Chí Minh và Đà Lạt / Nguyễn Đăng Khánh . - Hà Nội : Thông tin và truyền thông, 2022 Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc tế lần thứ nhất "Giáo dục và quản lý giáo dục trong thời đại 4.0". Quyển 2 2022, tr. 56-70, |
| 18 |  | Giáo dục học / Trần Thị Hương, Nguyễn Đắc Thanh, Võ Thị Hồng Trước . - In lần 3. - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh, 2024. - 187 tr. ; 24 cm Mã xếp giá: 370Đăng ký cá biệt: Lầu 1 KLF: 2000049891-3 |
| 19 |  | Giáo dục Việt Nam thời kì thuộc địa : Qua tài liệu và tư liệu lưu trữ (1858-1945) . - Hà Nội : Dân Trí, 2021. - 1321 tr. ; 25 cm Mã xếp giá: 370 G433Đăng ký cá biệt: 2000004749 |
| 20 |  | Giáo trình giáo dục học : Dành cho sinh viên Đại học sư phạm. T. 2 / Trần Thị Tuyết Oanh chủ biên; Phạm Khắc Chương,.. [và nh.ng. khác] . - In lần thứ sáu. - Hà Nội : Đại học sư phạm, 2011. - 206 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 370 G434Đăng ký cá biệt: Lầu 1 KLF: 1000006504-5 |
| 21 |  | Giáo trình giáo dục học. T. 1 / Phan Thị Hồng Vinh,... [và nh.ng. khác] . - In lần thứ 5. - Hà Nội : Đại học Sư phạm, 2023. - 280 tr. ; 24 cm Mã xếp giá: 370 G428Đăng ký cá biệt: Lầu 1 KLF: 1000006357-61 |
| 22 |  | Giáo trình giáo dục học. T. 1 / Trần Thị Tuyết Oanh chủ biên ; Phạm Khắc Chương,... [và nh.ng. khác] . - In lần thứ mười sáu. - Hà Nội : Đại học Sư phạm, 2016. - 279 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 370 G434Đăng ký cá biệt: Lầu 1 KLF: 1000006352-5, Lầu 1 KLF: GT17052307 |
| 23 |  | Giáo trình giáo dục học. T. 2 / Phan Thị Hồng Vinh,... [và nh.ng. khác] . - In lần thứ 4. - Hà Nội : Đại học Sư phạm, 2023. - 195 tr. ; 24 cm Mã xếp giá: 370 G428Đăng ký cá biệt: Lầu 1 KLF: 1000006362-6 |
| 24 |  | Giáo trình giáo dục học. T. 2 / Trần Thị Tuyết Oanh chủ biên ; Phạm Khắc Chương,... [và nh.ng. khác] . - In lần thứ mười. - Hà Nội : Đại học Sư phạm, 2016. - 188 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 370 G434Đăng ký cá biệt: Lầu 1 KLF: 1000006499-503 |