1 |  | Những sự gặp gỡ của Đông phương & Tây phương trong ngôn ngữ văn chương / Vũ Bội Liêu . - Hà Nội : Văn Học, 2000. - 195 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 809Đăng ký cá biệt: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
2 |  | Đọc lại truyện Kiều / Vũ Hạnh . - Tái bản có bổ sung. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 1998. - 159 tr. ; 20 cm Mã xếp giá: 895.9223 V986 H24Đăng ký cá biệt: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
3 |  | Lão Goriot : Tiểu thuyết / Honeré De Balzac ; Lê Huy Bắc biên soạn . - Hà Nội : Đại học quốc gia Hà Nội, 2001. - 195 tr. ; 20 cm. - ( Tủ sách tác phẩm văn học giảng bình ) Mã xếp giá: 843.083Đăng ký cá biệt: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
4 |  | Thơ Đường bình giải : Theo sách văn học 9-10 / Nguyễn Quốc Siêu . - Tái bản lần thứ 1. - Hà Nội : Giáo dục, 1998. - 101 tr. ; 20 cm Mã xếp giá: 895.132 N573 S57Đăng ký cá biệt: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
5 |  | Một vài đặc điểm thi pháp truyện Nam Cao : Nghiên cứu / Vũ Thăng . - Hà Nội : Quân đội Nhân dân, 2001. - 133 tr. ; 19 cm Mã xếp giá: 895.92230134 V986 T37Đăng ký cá biệt: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
6 |  | Thơ Puskin / Hoàng Trung Thông, Thúy Toàn, Xuân Diệu dịch . - Hà Nội : Văn hóa - Thông tin, 2001. - 243 tr. ; 19 cm Mã xếp giá: 891.71Đăng ký cá biệt: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
7 |  | Những thế giới nghệ thuật thơ : Tiểu luận / Trần Đình Sử . - Tái bản lần thứ 1. - Hà Nội : Giáo dục, 1997. - 431 tr. ; 19 cm Mã xếp giá: 809 T772 S94Đăng ký cá biệt: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
8 |  | Truyện kể về các nhà văn thế giới. T.1 / Nguyệt Minh chủ biên ; Thanh Lâm, Trang Thanh . - Hà Nội : Giáo dục, 2007. - 219 tr. ; 19 cm Mã xếp giá: 809 N575 M66Đăng ký cá biệt: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
9 |  | Kể chuyện tác gia văn học nước ngoài / Nguyên An . - Tái bản, bổ sung. - Hà Nội : Văn học, 1999. - 223 tr. ; 21 cm. - ( Tủ sách văn học mọi nhà ) Mã xếp giá: 928Đăng ký cá biệt: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
10 |  | Những ngả đường vào văn học / Hoàng Ngọc Hiến . - Hà Nội : Giáo dục, 2006. - 332 tr. ; 20 cm Mã xếp giá: 807 H678 H63Đăng ký cá biệt: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
11 |  | 50 hồi ký không định xuất bản / Quốc Bảo . - Hà Nội : Hội nhà văn, 2017. - 242 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 895.922803Đăng ký cá biệt: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
12 |  | Phê bình - lý luận văn học Anh - Mỹ. T.1 / Lê Huy Bắc sưu tập và giới thiệu . - Hà Nội : Giáo dục, 2002. - 243 tr. ; 20 cm Mã xếp giá: 809Đăng ký cá biệt: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
13 |  | Phong cách văn xuôi nghệ thuật Thạch Lam / Nguyễn Thành Thi . - Hà Nội : Khoa học Xã hội, 2006. - 281 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 895.9223 N573 T42Đăng ký cá biệt: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
14 |  | Phong cách thời đại nhìn từ một thể loại văn học / Nguyễn Khắc Sính . - Hà Nội : Văn học, 2006. - 382 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 809Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000050486 |
15 |  | Con đường tương lai. T.1 / Nguyễn Xuân Tuấn . - Hà Nội : Thể thao và Du lịch, 2025. - 990 tr. ; 24 cm Mã xếp giá: 303.44Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000050484-5 |
16 |  | Tiếng Việt thực hành / Hà Thúc Hoan . - Tái bản lần thứ 10 có sửa chữa và bổ sung. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2007. - 255 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 495.9220711 H111 H68Đăng ký cá biệt: Lầu 1 TV: 1000013853 |
17 |  | Giáo trình Văn học Việt Nam : Giai đoạn nửa cuối Thế kỷ XVIII đến nửa đầu thế kỷ XIX / Nguyễn Lộc . - Tái bản lần thứ 1. - Hà Nội : Giáo dục, 2003. - 273 tr. ; 24 cm Mã xếp giá: 895.9222Đăng ký cá biệt: Lầu 1 TV: 1000013852 |
18 |  | Giáo trình tin sinh học / Trần Nhân Dũng, Nguyễn Vũ Linh . - Cần Thơ : Đại học Cần Thơ, 2011. - 154 tr. ; 24 cm Mã xếp giá: 572.80285Đăng ký cá biệt: Lầu 1 TV: 1000013851 |
19 |  | Tác phẩm văn học trong nhà trường những vấn đề trao đổi. T.1, Văn học Việt Nam hiện đại / Nguyễn Văn Tùng tuyển chọn . - Hà Nội : Giáo dục Việt Nam, 2012. - 307 tr. ; 24 cm Mã xếp giá: 895.92209Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000050482 |
20 |  | Văn học Việt Nam hiện đại : Từ đầu thế kỷ XX đến1945 / Đinh Trí Dũng chủ biên ; Ngô Thị Quỳnh Nga . - Nghệ An : Đại học Vinh, 2015. - 273 tr. ; 24 cm Mã xếp giá: 895.92234 Đ584 D92Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000050481 |
21 |  | Kĩ thuật môi trường / Tăng Văn Đoàn, Trần Đức Hạ . - Tái bản lần thứ 4. - Hà Nội : Giáo dục, 2006. - 227 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 363.73Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000050480 |
22 |  | Trắc nghiệm và ứng dụng : Cuốn sách phổ cập cho những người làm giáo dục / Lâm Quang Thiệp . - Hà Nội : Khoa học và Kỹ thuật, 2008. - 214 tr. ; 24 cm Mã xếp giá: 370Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000050479 |
23 |  | Vịnh Cam Ranh trong quan hệ đối ngoại của Việt Nam (2002-2018) / Phạm Thị Yên . - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TPHCM, 2019. - 214 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 327.59756 P534 Y45Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000050473-7 |
24 |  | Ngoại giao quốc phòng của Việt Nam với các nước lớn : Sự cân bằng chiến lược trong bối cảnh cạnh tranh địa chính trị ở khu vực Ấn Độ Dương - Thái Bình Dương / Phạm Thị Yên chủ biên ; Huỳnh Tâm Sáng,...[và nh. ng. khác] . - Hà Nội : Khoa học xã hội, 2024. - 302 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 327.209597 N569Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000050467-72 |