1 | | A sun within a sun : the power and elegance of poetry / Claire Chi-ah Lyu . - Pittsburgh, PA : University of Pittsburgh, 2006. - xiii, 222 tr. ; 24 cm Mã xếp giá: 808.1 L999Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 2000009226 |
2 | | Aromatic chemistry / John D. Hepworth, David R. Waring, Michael J. Waring . - Cambridge : Royal Society of Chemistry, 2002. - vii, 168 tr. : Minh họa ; 25 cm Mã xếp giá: 547.6 H529Đăng ký cá biệt: Lầu 1 TV: 2000003952, Lầu 2 KLF: 2000007760 |
3 | | Ảnh hưởng của Baudelaire đối với thơ mới Việt Nam qua hai tác giả Xuân Diệu và Đinh Hùng / Nguyễn Thị Hoàng Mai, Trần Thị Nhật, Trịnh Huỳnh An . - Huế : Đại học Huế, 2022 Hội thảo khoa học quốc tế văn hóa và giáo dục lần thứ III 2022, tr. 215-223, |
4 | | Bi kịch nhà nho trong thơ Trần Tế Xương : Luận văn thạc sĩ Văn học Việt Nam : 60.22.01.21 / Nguyễn Thị Kim Ty ; Nguyễn Viết Ngoạn hướng dẫn khoa học . - Tp. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2017. - 86, [9] tr. ; 29 cm + 1 CD-ROM Mã xếp giá: 895.9221 NĐăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3100004058 |
5 | | Biên niên sử phong trào thơ mới Hà Nội (1932 - 1945). T.2 / Nguyễn Hữu Sơn chủ biên ; Nguyễn Thị Kim Nhạn, Nguyễn Thanh Tâm, Nguyễn Tiến Thịnh biên soạn . - Hà Nội: Nxb. Hà Nội, 2019. - 816 tr. ; 24 cm. - ( Tủ sách Thăng Long 1000 năm ) Mã xếp giá: 895.922132Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000015140 |
6 | | Biểu tượng sông trong thơ ca Việt Nam thế kỷ XIX : Luận văn thạc sĩ Văn học Việt Nam : 8220121 / Nguyễn Thanh Hương ; Nguyễn Kim Châu hướng dẫn khoa học . - Tp. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2022. - vi, 171, [13] tr. ; 29 cm Mã xếp giá: 895.9221 NĐăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3100004065 |
7 | | Bình thơ cho học sinh tiểu học : Những bài thơ hay trong và ngòai sách giáo khoa Tiểu học / Phạm Khải . - Hà Nội : Giáo dục, 2004. - 127 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 372.6 P534Đăng ký cá biệt: : CS2LH15010124, 1000002794-7 |
8 | | Bức tranh quê: Thơ/ Anh Thơ . - Tái bản (In lại theo đúng bản in lần đầu, 1941). - H.: Hội nhà văn, Hội nghiên cứu giảng dạy văn học TP.HCM, 1992. - 69tr.; 20x20cm Mã xếp giá: 895.9221 AĐăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000003419-20 |
9 | | Cảm hứng thế sự - đời tư trong thơ Phạm Tiến Duật : Luận văn thạc sĩ : 8220121 / Hoàng Hải Triều ; Nguyễn Văn Hạnh hướng dẫn khoa học . - Tp. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2021. - iv, 111, [8] tr. ; 29 cm Mã xếp giá: 895.9221 HĐăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3100004040 |
10 | | Cảm hứng yêu nước trong thơ đô thị miền Nam Việt Nam giai đoạn 1954-1975 : Luận văn thạc sĩ Văn học Việt Nam : 8220121 / Bùi Thị Minh Loan ; Đặng Văn Vũ hướng dẫn khoa học . - Tp. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2020. - 184, [11] tr. ; 29 cm + 1 CD-ROM Mã xếp giá: 895.922134Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3100004068 |
11 | | Cấu trúc thơ / Thụy Khuê . - In lần thứ hai, có sửa chữa. - Đà Nẵng : GNxb. Đà Nẵng, 2019. - 329 tr.; 21 cm Mã xếp giá: 895.922134Đăng ký cá biệt: 8000000022 |
12 | | Chế Lan Viên toàn tập. T.1 / Chế Lan Viên; Nguyễn Thị Thường tuyển chọn . - H.: NxbVăn học , 2002. - 698tr : chân dung ; 21cm Mã xếp giá: 895.922134Đăng ký cá biệt: 2000001390, Lầu 2 TV: TKV19040205 |
13 | | Chuyện văn : Lai lịch nhà thơ, lai lịch bài thơ / Hàn Anh Trúc . - H.: Thanh Niên, 2003. - 890tr : chân dung ; 19cm Mã xếp giá: 895.922134Đăng ký cá biệt: 2000001351, Lầu 2 TV: 2000015138-9 |
14 | | Con người "hữu chí" trong sáng tác của Nguyễn Công Trứ : Luận văn thạc sĩ Văn học Việt Nam : 60.22.01.21 / Trần Thị Thu Thủy ; Nguyễn Viết Ngoạn hướng dẫn khoa học . - Tp. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2017. - 121, [9] tr. ; 29 cm + 1 CD-ROM Mã xếp giá: 895.9221 TĐăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3100004050 |
15 | | Con người cô đơn trong thơ nôm giai đoạn nửa cuối thế kỷ XVIII - Nửa đầu thế kỷ XIX : Luận văn thạc sĩ : 8220121 / Nguyễn Thị Hồng ; Nguyễn Kim Châu hướng dẫn khoa học . - Tp. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2021. - iv, 129, [9] tr. ; 29 cm Mã xếp giá: 895.9221 NĐăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3100004060 |
16 | | Cổ mẫu hành trình trong thơ chữ Hán Cao Bá Quát : Luận văn thạc sĩ chuyên ngành văn học Việt Nam : 8220121 / Đồng Thị Hoàng Ly ; Nguyễn Kim Châu hướng dẫn khoa học . - TP. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2023. - iv, 143, [10] tr. ; 29 cm Mã xếp giá: 895.9221 ĐĐăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3100004062 |
17 | | Đảng cho ta mùa xuân / Võ Trường Sơn . - TP. Hồ Chí Minh : Văn hóa - văn nghệ, 2016. - 127 tr. ; 20 cm Mã xếp giá: 895.92214 Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000020337 |
18 | | Đặc điểm nghệ thuật thơ Hồ Thế Hà : Luận văn thạc sĩ Văn học Việt Nam : 8220121 / Đoàn Thị Mỹ Linh ; Nguyễn Viết Ngoạn hướng dẫn khoa học . - Tp.Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2017. - 105, [15] tr. ; 29 cm + 1 CD-ROM Mã xếp giá: 895.9221 ĐĐăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3100004035 |
19 | | Đặc điểm ngôn ngữ thơ của thi sĩ Bùi Giáng : Luận văn thạc sĩ Ngôn ngữ học : 8229020 / Hàng Trúc Phương; Hoàng Thúy Hà hướng dẫn khoa học . - Tp. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2018. - 118, [10] tr. ; 29 cm + 1 CD-ROM Mã xếp giá: 495.922 H2Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3100003963 |
20 | | Đặc điểm thơ Đinh Thị Thu Vân : Luận văn thạc sĩ chuyên ngành văn học Việt Nam : 8220121 / Nguyễn Thu Hoàng Yến ; Đặng Văn Vũ hướng dẫn khoa học . - TP. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2023. - ii, 132, [17] tr. ; 29 cm Mã xếp giá: 895.9221 NĐăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3100004061 |
21 | | Đặc điểm thơ tống biệt đời Trần : Luận văn thạc sĩ chuyên ngành văn học Việt Nam : 8220121 / Nguyễn Thị Loan ; Nguyễn Kim Châu hướng dẫn khoa học . - TP. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2023. - iv, 98, [7] tr. ; 29 cm Mã xếp giá: 895.9221 NĐăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3100004056 |
22 | | Điêu tàn: Thơ/ Chế Lan Viên . - Tái bản (In lại theo đúng bản in lần đầu, 1945). - H.: Hội nhà văn, Hội nghiên cứu giảng dạy văn học TP.HCM, 1992. - 70tr.; 20x20cm Mã xếp giá: 895.9221 CĐăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000003416 |
23 | | Đường thi trích dịch / Đỗ Bằng Đoàn dịch nghĩa và chú giải ; Bùi Khánh Đản dịch vần . - H. : Văn học, 2006. - 1271 tr. ; 24 cm Mã xếp giá: 895.1 Đ928Đăng ký cá biệt: 2000001137, 2000021827-8, Lầu 2 TV: TKV19040663 |
24 | | Emily Dickinson - linh hồn thơ bất tử / Lê Huy Bắc . - T.P. Hồ Chí Minh : Đại học Sài Gòn, 2009 Khoa học Đại học Sài Gòn Số 01/2009, |