1 |  | Ca dao Bắc Bộ từ góc nhìn văn hóa phong tục : Luận văn thạc sĩ : 8220121 / Nguyễn Thị Ngọc Lan ; Nguyễn Thị Ngọc Điệp hướng dẫn khoa học . - Tp.Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2021. - vi, 118, [40] tr. ; 29 cm + 1 CD-ROM Mã xếp giá: 398.209597Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3100003207 |
2 |  | Ca dao Việt Nam. T.1, Từ A đến L / Vũ Dung, Vũ Thúy Anh b.s . - H. : Văn hóa thông tin, 2003. - 1459tr. ; 24cm Mã xếp giá: 398.209597 V986 D92Đăng ký cá biệt: 2000000171, Lầu 2 TV: 2000048229-30 |
3 |  | Ca dao Việt Nam. T.2, Từ M đến Y / Vũ Dung, Vũ Thúy Anh b.s . - H. : Văn hóa thông tin, 2003. - 2666tr. ; 24cm Mã xếp giá: 398.209597 V986 D92Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000048231-3 |
4 |  | Ca dao Việt. T.1 / Nguyễn Xuân Kính chủ biên; Phan Lan Hương biên soạn ; Cao Thị Hải,... [và nh. ng. khác] tham gia . - Hà Nội : Hội nhà văn, 2024. - 519 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 398.209597 C111Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000040678 |
5 |  | Ca dao Việt. T.2 / Nguyễn Xuân Kính chủ biên; Phan Lan Hương biên soạn ; Cao Thị Hải,... [và nh. ng. khác] tham gia . - Hà Nội : Hội nhà văn, 2024. - 591 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 398.209597 C111Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000040686 |
6 |  | Hoa trong ca dao và tục ngữ người Việt : Luận văn thạc sĩ Văn học Việt Nam : 8220121 / Nguyễn Thị Hồng ; Nguyễn Thị Ngọc Diệp hướng dẫn khoa học . - Tp. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2019. - [6], 175 tr. ; 29 cm + 1 CD-ROM Mã xếp giá: 398.209597Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3100003206 |
7 |  | Kho tàng văn học dân gian Hà Tây. Q.1, Tục ngữ, ca dao, vè / Yên Giang chủ nhiệm công trình ; Dương Kiều Minh, ..[và nh.ng.khác] . - Hà Nội : Văn hóa dân tộc, 2011. - 344 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 398.20959732 K45Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000049573 |
8 |  | Làng quê trong thơ Nguyễn Bính và trong ca dao trữ tình Việt Nam dưới góc nhìn đối sánh : Luận văn thạc sĩ : 8220112 / Phạm Thị Rơn ; Nguyễn Thị Kim Ngân hướng dẫn khoa học . - Tp. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2018. - iii, 174, [7] tr. ; 29 cm Mã xếp giá: 895.9221 PĐăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3100004049 |
9 |  | Lập luận trong ca dao Nam Bộ : Luận văn thạc sĩ : 8229020 / Lê Thị Trang ; Nguyễn Hoa Phương hướng dẫn khoa học . - TP. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2018. - 90, [59] tr. ; 29 cm +1 CD-ROM Mã xếp giá: 398.209597Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3100003205 |
10 |  | Tìm hiểu ca dao Việt Nam 1945 - 1975 / Trần Xuân Toàn . - Hà Nội : Khoa học Xã hội, 2015. - 263 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 398.09597Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000050399 |
11 |  | Tổng tập Văn học dân gian người việt. T.16, Ca dao, tình yêu lứa đôi : Quyển Hạ . - Hà Nội : Khoa học xã hội, 2002. - 847 tr. ; 24 cm Mã xếp giá: 398.2409597 T665Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000048278-80 |
12 |  | Tổng tập Văn học dân gian người việt. T.16, Ca dao, tình yêu lứa đôi : Quyển Thượng . - Hà Nội : Khoa học xã hội, 2002. - 1047 tr. ; 24 cm Mã xếp giá: 398.2409597 T665Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000048281-3 |
13 |  | Tuyển tập văn học dân gian Việt Nam. T.4 - Q.1, Tục ngữ - ca dao . - Hà Nội : Giáo dục, 1999. - 787 tr. ; 24 cm Mã xếp giá: 398.9597 T968Đăng ký cá biệt: 2000000170, Lầu 2 TV: 2000048264-6 |
14 |  | Từ điển thành ngữ - tục ngữ- ca dao Việt Nam Quyển Hạ/ Việt Chương . - Tái bản có sửa chữa bổ sung. - H.: Văn hóa, 1989. - 830tr., 22cm Mã xếp giá: 495.922313Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 2000007049 |
15 |  | Từ điển thành ngữ - tục ngữ- ca dao Việt Nam Quyển Thượng/ Việt Chương . - Tái bản có sửa chữa bổ sung. - H.: Văn hóa, 1989. - 861tr., 22cm Mã xếp giá: 495.922313Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 2000007048 |
16 |  | Về hiện tượng "số hóa" trong thành ngữ, tục ngữ, ca dao Việt Nam / Trần Chí Đạt . - [Kđ.] : Thông tin truyền thông, 2024 Kỷ yếu Hội thảo Khoa học Quốc tế lần thứ Nhất 2024, tr. 313-326, |
17 |  | Ý niệm tình yêu trong ca dao Việt Nam từ góc nhìn tri nhận : Luận văn thạc sĩ Ngôn ngữ học : 60220240 / Phan Thế Hoài ; Nguyễn Văn Bằng hướng dẫn khoa học . - Tp. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2016. - 98, [10] tr. ; 29 cm + 1 CD-ROM Mã xếp giá: 398.209597Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3100003204 |