1 | | Căn cứ khoa học - thực tiễn để phát huy cơ chế tạo động lực trong nghiên cứu khoa học ở Học viện chính trị - hành chính quốc gia Hồ Chí Minh : Báo cáo tóm tắt kết quả nghiên cứu đề tài khoa học cấp cơ sở năm 2008 : 7252; B.08-07 / Lê Ngọc Tòng chủ nhiệm đề tài; Phạm Ngọc Hà thư ký khoa học . - H. , 2008. - 98tr. : minh hoạ Mã xếp giá: 600 L433 TĐăng ký cá biệt: : CSDL10000814 |
2 | | Cơ chế, chính sách khuyến khích các thành phần kinh tế, các nhà đầu tư nước ngoài phát triển nguồn nhân lực và hạ tầng KH&CN trực tiếp phục vụ sản xuất, đổi mới công nghệ và sử dụng công nghệ hiện đại vùng Đông Nam Bộ và vùng trọng điểm kinh tế phía Nam : Báo cáo tổng kết đề tài cấp Bộ : Báo cáo tổng hợp : 7084 / Nguyễn Thị Anh Thu chủ nhiệm đề tài . - H. , 2007. - 131tr. : minh hoạ Mã xếp giá: 600 N573 TĐăng ký cá biệt: : CSDL10000796 |
3 | | Dự án : "Điều tra, đánh giá một số hoạt động chuyển giao khoa học, kỹ thuật và công nghệ trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi" : Báo cáo tổng kết các chuyên đề nghiên cứu :6959-1 / Phan Văn Hùng chủ nhiệm dự án . - H. , 2007. - 434tr. : minh hoạ Mã xếp giá: 600 P535 HĐăng ký cá biệt: : CSDL10000789 |
4 | | Dự án : "Điều tra, đánh giá một số hoạt động chuyển giao khoa học, kỹ thuật và công nghệ trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi" : Tổng hợp số liệu điều tra : 6959-2 / Phan Văn Hùng chủ nhiệm dự án . - H. , 2007. - 87tr. : minh hoạ Mã xếp giá: 600 P535 HĐăng ký cá biệt: : CSDL10000790 |
5 | | Điều tra, đánh giá một số hoạt động chuyển giao khoa học, kỹ thuật và công nghệ trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi : Báo cáo kết quả dự án / Phan Văn Hùng chủ nhiệm dự án . - H. , 2007. - 142tr. : minh hoạ Mã xếp giá: 600 P535 HĐăng ký cá biệt: : CSDL10000788 |
6 | | Giao dịch khoa học và công nghệ : Đề án trung tâm : 6992-1 / Lê Thị Khánh Vân chủ nhiệm đề tài . - H. , 2008. - 86tr. : minh hoạ Mã xếp giá: 600 L433 VĐăng ký cá biệt: : CSDL10000793 |
7 | | Giải pháp huy động và sử dụng nguồn tài chính cho nghiên cứu khoa học và công nghệ trong khu vực doanh nghiệp ở Việt Nam : Báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu đề tài khoa học cấp Bộ : 6921 / Hoàng Trần Hậu chủ nhiệm đề tài; Ngô Tuấn Nghĩa thư ký đề tài . - H. , 2008. - 186tr. : minh họa Mã xếp giá: 600 H679 HĐăng ký cá biệt: : CSDL10000775 |
8 | | Hoạt động khoa học = Science activities review [Tạp chí] / Bộ Khoa học và Công nghệ . - Hà Nội, Công ty in Tạp chí Cộng sản. - 71tr. : Minh họa ảnh màu,biểu đồ, sơ đồ, đồ thị ; 29cm |
9 | | Hỏi và đáp về những vấn đề then chốt của khoa học và công nghệ . - H. : Thanh niên, 1999. - 119 tr. : Minh họa, 19 cm Mã xếp giá: 600 H719Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: TKV11030399, Lầu 2 TV: TKV15035109, Lầu 2 TV: TKV16035642 |
10 | | Information technology application policies in the development of science and technology information products and services in Vietnam = Chính sách ứng dụng công nghệ thông tin trong phát triển sản phẩm và dịch vụ thông tin khoa học và công nghệ ở Việt Nam / Trần Minh Tâm, Trần Văn Hồng . - Hà Nội : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021 Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội Tập 37, Số 2 (2021), tr. 55-71, |
11 | | Khoa học và công nghệ với các giá trị văn hóa / Hoàng Đình Phu . - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1998. - 211 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 306.09597 Đăng ký cá biệt: 2000004157 |
12 | | Kinh nghiệm nâng cao năng lực nghiên cứu khoa học-công nghệ cho giảng viên của một số nước trên thế giới và một số gợi ý cho Việt Nam / TS. Doãn Thị Mai Hương, TS. Nguyễn Thị Thanh Bình . - T.p.Hồ Chí Minh : Đại học Sài Gòn, 2016. - 2016.- Số 41.- 4tr Khoa học Đại học Sài Gòn Số 41/2016,tr.111-114, |
13 | | Kinh nghiệm phát triển giáo dục và đào tạo, khoa học và công nghệ gắn với xây dựng đội ngũ trí thức trong thời kì đẩy mạnh công nghiệp hóa của một số nước : Báo cáo tổng kết nhiệm vụ nghiên cứu : 7166; B2008-37-66 / Nguyễn Anh Dũng chủ trì nhiệm vụ . - H. , 2008. - 69tr. Mã xếp giá: 370 N573 DĐăng ký cá biệt: : CSDL10000383 |
14 | | Kinh nghiệm phát triển giáo dục và đào tạo, khoa học và công nghệ gắn với xây dựng đội ngũ trí thức trong thời kì đẩy mạnh công nghiệp hóa của một số nước : Báo cáo tổng kết nhiệm vụ nghiên cứu : 7166; B2008-37-66 / Nguyễn Anh Dũng chủ trì nhiệm vụ . - H. , 2008. - 69tr. : minh hoạ Mã xếp giá: 600 N573 DĐăng ký cá biệt: : CSDL10000810 |
15 | | Kinh nghiệm phát triển giáo dục và đào tạo, khoa học và công nghệ gắn với xây dựng đội ngũ trí thức trong thời kì đẩy mạnh công nghiệp hóa của một số nước : Phụ lục báo cáo tổng kết nhiệm vụ nghiên cứu : 7166-1; B2008-37-66 / Nguyễn Anh Dũng chủ trì nhiệm vụ . - H. , 2008. - 215tr. : minh hoạ Mã xếp giá: 600 N573 DĐăng ký cá biệt: : CSDL10000811 |
16 | | Nghiên cứu bổ sung cơ sở lý thuyết và xây dựng luận cứ cho một số nội dung của quy hoạch các khu công nghệ cao : Tập trung vào các vấn đề quản lý nhà nước các khu công nghệ cao và đầu tư vào các khu công nghệ cao ở Việt Nam : Đề tài cấp Bộ : 7085 / Nguyễn Thanh Hà chủ nhiệm đề tài . - H. , 2007. - 98tr. : minh hoạ Mã xếp giá: 600 N573 HĐăng ký cá biệt: : CSDL10000797 |
17 | | Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng tới hoạt động NC&PT của doanh nghiệp : Báo cáo tổng hợp đề tài cấp cơ sở : 7090 / Hoàng Văn Tuyên chủ nhiệm đề tài . - H. , 2008. - 69tr. : minh hoạ Mã xếp giá: 600 H679 TĐăng ký cá biệt: : CSDL10000802 |
18 | | Nghiên cứu chính sách đổi mới và phương thức tác động của chính sách đổi mới với sự phát triển KH&CN ngành công nghiệp (trường hợp ngành công nghiệp dệt may Việt Nam) : Báo cáo tổng hợp đề tài cơ sở 2007 : 7094 / Nguyễn Việt Hòa chủ nhiệm đề tài . - H. , 2008. - 86tr. : minh hoạ Mã xếp giá: 600 N573 HĐăng ký cá biệt: : CSDL10000806 |
19 | | Nghiên cứu chùm đổi mới : Tổng quan kinh nghiệm quốc tế và bài học cho Việt Nam : Báo cáo tổng hợp đề tài cơ sở : 7091 . - H. , 2006. - 80tr. : minh họa Mã xếp giá: 600 N568Đăng ký cá biệt: : CSDL10000803 |
20 | | Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn của việc xây dựng chiến lược KH&CN Việt Nam giai đoạn 2011-2020 : Khái niệm và cách tiếp cận : Báo cáo tổng kết đề tài KH&CN cấp cơ sở : 7089 / Nguyễn Mạnh Quân chủ nhiệm đề tài . - H. , 2008. - 49tr. : minh hoạ Mã xếp giá: 600 N573 QĐăng ký cá biệt: : CSDL10000801 |
21 | | Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn để triển khai hoạt động thống kê khoa học và công nghệ theo nghị định số 30/2006/NĐ-CP : Báo cáo tổng kết đề tài cấp Bộ : 6873 / Phan Huy Quế chủ nhiệm đề tài . - Hà Nội, 2008. - 413tr. : minh họa Mã xếp giá: 310 P535 QĐăng ký cá biệt: : CSDL10000975 |
22 | | Nghiên cứu đặc điểm và điều kiện hình thành viện nghiên cứu và phát triển đạt trình độ tiên tiến trong khu vực : Báo cáo tổng hợp đề tài cấp cơ sở năm 2006 : 7087 / Nguyễn Minh Hạnh chủ nhiệm đề tài; Nguyễn Hồng Anh, Nguyễn Minh Nga . - H. , 2006. - 76tr. : minh hoạ Mã xếp giá: 600 N573 HĐăng ký cá biệt: : CSDL10000799 |
23 | | Nghiên cứu đổi mới chương trình đào tạo về quản lý khoa học và công nghệ trong bối cảng hội nhập kinh tế quốc tế : Báo cáo tổng kết đề tài : 6891 / Nguyễn Hoàng Hải chủ nhiệm đề tài . - H. , 2007. - 97tr. : minh họa Mã xếp giá: 600 N573 HĐăng ký cá biệt: : CSDL10000774 |
24 | | Nghiên cứu luận cứ khoa học cho các chính sách và giải pháp xây dựng, phát triển thị trường khoa học và công nghệ ở Việt Nam trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa : Báo cáo chuyên đề nhánh 1 : Bản chất và đặc điểm của thị trường khoa học và công nghệ : Đề tài khoa học cấp nhà nước : 6842-1; ĐTĐL 2003/22 / Nguyễn Minh Thuyết, Trịnh Thị Hoa Mai . - Hà Nội, 2005. - 182tr Mã xếp giá: 600 N573 TĐăng ký cá biệt: : CSDL10000765 |