1 | | An Introduction to the Engineering Profession: Concerning Engineering Orientation and Engineering Problems/ John G. McGuire, Howard W. Barlow . - Cambridge: Addison -Wesley Press, 1950. - 207p., 20cm Mã xếp giá: 620.0011 M148Đăng ký cá biệt: Lầu 1 TV: TKN0500145 |
2 | | Căn cứ khoa học - thực tiễn để phát huy cơ chế tạo động lực trong nghiên cứu khoa học ở Học viện chính trị - hành chính quốc gia Hồ Chí Minh : Báo cáo tóm tắt kết quả nghiên cứu đề tài khoa học cấp cơ sở năm 2008 : 7252; B.08-07 / Lê Ngọc Tòng chủ nhiệm đề tài; Phạm Ngọc Hà thư ký khoa học . - H. , 2008. - 98tr. : minh hoạ Mã xếp giá: 600 L433 T66Đăng ký cá biệt: : CSDL10000814 |
3 | | Cẩm nang sở hữu trí tuệ : đặc san của báo khoa học và phát triển [Báo] / Bộ Khoa học và công nghệ . - TP. Hồ Chí Minh : Công ty CP in Gia Định, 2016. - 117tr. : Minh họa màu ; 29cm |
4 | | Công nghệ gia công kim loại / Phạm Đình Sùng (ch.b.) ; Bùi Lê Gôn, Trịnh Duy Cấp . - Hà Nội : Xây dựng, 1998. - 210 tr. : Minh họa ; 27 cm Mã xếp giá: 671.07 P534 S96Đăng ký cá biệt: 2000017597 |
5 | | Cơ chế, chính sách khuyến khích các thành phần kinh tế, các nhà đầu tư nước ngoài phát triển nguồn nhân lực và hạ tầng KH&CN trực tiếp phục vụ sản xuất, đổi mới công nghệ và sử dụng công nghệ hiện đại vùng Đông Nam Bộ và vùng trọng điểm kinh tế phía Nam : Báo cáo tổng kết đề tài cấp Bộ : Báo cáo tổng hợp : 7084 / Nguyễn Thị Anh Thu chủ nhiệm đề tài . - H. , 2007. - 131tr. : minh hoạ Mã xếp giá: 600 N573 T53Đăng ký cá biệt: : CSDL10000796 |
6 | | Điều tra đánh giá tiềm lực khoa học công nghệ phần đội ngũ khoa học - công nghệ tỉnh BR-VT, đề xuất giải pháp phát huy và phát triển : Đề tài nghiên cứu khoa học: 6713 / Ngô Văn Lược chủ nhiệm đề tài . - H. , 2007. - 156tr Mã xếp giá: 600.59777 N569 L96Đăng ký cá biệt: : CSDL10000762 |
7 | | Điều tra, đánh giá hiện trạng, xây dựng định hướng chiến lược và xây dựng cơ sở dữ liệu về hiện trạng công nghệ trên địa bàn thành phố Hải Phòng : Báo cáo tổng kết đề tài độc lập cấp nhà nước : 6595 / Trần Văn Bình chủ nhiệm đề tài . - H. , 2007. - 322tr. : minh hoạ màu Mã xếp giá: 600.59735 T772 B61Đăng ký cá biệt: : CSDL10000757 |
8 | | Điều tra, đánh giá hiện trạng, xây dựng định hướng chiến lược và xây dựng cơ sở dữ liệu về hiện trạng công nghệ trên địa bàn thành phố Hải Phòng : Các mẫu phiếu điều tra : 6595-2 / Trần Văn Bình chủ nhiệm đề tài . - H. , 2007. - 151tr Mã xếp giá: 600.59735 T772 B61Đăng ký cá biệt: : CSDL10000759 |
9 | | Điều tra, đánh giá hiện trạng, xây dựng định hướng chiến lược và xây dựng cơ sở dữ liệu về hiện trạng công nghệ trên địa bàn thành phố Hải Phòng : Tài liệu tập huấn chuyển giao phương pháp luận đề tài : 6595-1 / Trần Văn Bình chủ nhiệm đề tài . - H. , 2007. - 34tr. : minh hoạ màu Mã xếp giá: 600.59735 T772 B61Đăng ký cá biệt: : CSDL10000758 |
10 | | Điều tra, đánh giá thực trạng đội ngũ trí thức người dân tộc thiểu số trong thời kỳ đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa : Báo cáo tổng hợp dự án : 7144 / Trịnh Quang Cảnh chủ nhiệm dự án; Nguyễn Văn Dũng thư ký dự án . - H. , 2009. - 176tr. : minh hoạ Mã xếp giá: 600 T832 C22Đăng ký cá biệt: : CSDL10000808 |
11 | | Điều tra, đánh giá thực trạng đội ngũ trí thức người dân tộc thiểu số trong thời kỳ đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa : Kỷ yếu : 7144-1 / Trịnh Quang Cảnh chủ nhiệm dự án; Nguyễn Văn Dũng thư ký dự án . - H. , 2009. - 603tr. : minh hoạ Mã xếp giá: 600 T832 C22Đăng ký cá biệt: : CSDL10000809 |
12 | | Điều tra, đánh giá và xây dựng cơ sở dữ liệu về trình độ công nghệ trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh : Báo cáo tổng kết đề tài : 6421 / Nguyễn Mạnh Ẩm chủ nhiệm đề tài . - H. , 2007. - 281tr. : minh hoạ Mã xếp giá: 600.59729 N573 A48Đăng ký cá biệt: : CSDL10000752 |
13 | | Điều tra, thống kê thực trạng và đánh giá hiệu quả áp dụng các công trình đoạt giải thưởng sáng tạo khoa học công nghệ Việt Nam : Báo cáo kết quả thực hiện dự án : 6989 / Phạm Văn Tân chủ nhiệm dự án . - H. , 2007. - 261tr. : minh hoạ Mã xếp giá: 600 P534 T16Đăng ký cá biệt: : CSDL10000791 |
14 | | Đổi mới chính sách đối với trí thức khoa học và công nghệ trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước : Báo cáo tổng kết đề tài cấp nhà nước : 6457; ĐTĐL - 2003/27 / Nguyễn Hữu Tăng chủ nhiệm . - H. , 2007. - 453tr. : minh hoạ Mã xếp giá: 600 N573 T17Đăng ký cá biệt: : CSDL10000753 |
15 | | Engineers Did It!/ Duaen Bradley; Illustrated by Anne Marie Jauss . - Phil.: J.B. Lippcott , 1958. - 121p., 20cm Mã xếp giá: 372.358 B811Đăng ký cá biệt: Lầu 1 TV: TKN0500216 |
16 | | Experimental stress analysis / James W. Dally, William F. Riley . - 3rd ed. - N.Y. [etc.] : McGraw-Hill , 1991. - xxxi, 639tr. : minh họa màu ; 26cm Mã xếp giá: 620.1 D144Đăng ký cá biệt: Lầu 1 TV: TKN07001787 |
17 | | Gia công cơ khí : Giáo trình Cao đẳng Sư phạm / Nguyễn Trọng Bình (ch.b.) ; Nguyễn Văn Hảo . - Hà Nội : ĐH Sư phạm, 2005. - 276 tr. : minh họa ; 24 cm Mã xếp giá: 620.17 N573 B61Đăng ký cá biệt: 2000002132-6, Lầu 1 TV: GT05029586-630 |
18 | | Hoạt động khoa học - công nghệ của trường Đại học Sài Gòn 5 năm nhìn lại (2007-2012) / Trường Đại học Sài Gòn . - T.P. Hồ Chí Minh : Đại học Sài Gòn, 2012. - 153 tr. ; 27 cm Mã xếp giá: 600 H679Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 5000000003, Lầu 2 TV: 5000000062 |
19 | | Hỏi và đáp về những vấn đề then chốt của khoa học và công nghệ . - H. : Thanh niên, 1999. - 119 tr. : Minh họa, 19 cm Mã xếp giá: 600 H719Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: TKV11030399, Lầu 2 TV: TKV15035109, Lầu 2 TV: TKV16035642 |
20 | | Kết quả điều tra khảo sát vùng mía khô hạn miền Trung tại khu vực vùng nguyên liệu công ty CPMĐ Nông Cống, Thanh Hóa : Thuộc đề tài độc lập cấp nhà nước : Nghiên cứu một số giải pháp khoa học công nghệ nhằm phát triển sản xuất mía nguyên liệu đạt năng suất cao chất lượng tốt, phục vụ đổi mới cơ cấu mùa vụ và cung cấp ổn định mía nguyên liệu cho các nhà máy đường tại vùng khô hạn miền Trung : Báo cáo chuyên đề : 6619-7; ĐTĐL - 2004/05 / Đoàn Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Ích Tân, Cao Việt Hà, Nguyễn Mai Thơm . - Hà Nội, 2006. - 42tr. : minh hoạ Mã xếp giá: 630 Đ631 N58Đăng ký cá biệt: : CSDL10000888 |
21 | | Khám phá : Mobile review [Tạp chí] / Sở Khoa học & Công nghệ TP. Hồ Chí Minh . - Tp.Hồ Chí Minh, Công ty in Trần Phú. - 72tr. : Minh họa ; 29cm |
22 | | Khảo sát đánh giá thực trạng về chuyển giao công nghệ và đề xuất các giải pháp thúc đẩy chuyển giao công nghệ trong ngành hóa chất và dầu khí phù hợp với điều kiện Việt Nam : Báo cáo tổng kết đề tài KH&CN cấp Bộ : 7073 / Trần Kim Tiến chủ nhiệm đề tài . - H. , 2008. - 106tr. : minh hoạ Mã xếp giá: 600 T772 T56Đăng ký cá biệt: : CSDL10000795 |
23 | | Khoa học & phát triển : Cơ quan ngôn luận của Bộ Khoa học và công nghệ [Báo] / Bộ Khoa học và công nghệ . - Hà Nội : Công ty in Tạp chí Cộng sản. - 16tr. : Minh họa ; 42cm |
24 | | Khoa học Công nghệ Chăn nuôi = Journal of Animal Sciences and Technology : Là cơ quan ngôn luận của Viện Chăn nuôi, trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn [Tạp chí] / Viện Chăn nuôi. Bộ Nông nghiệp và PTNT . - Hà Nội, Nhà xuất bản Nông nghiệp Hà Nội. - 80tr. : Sơ đồ, bảng số liệu ; 29cm |
25 | | Khoa học Công nghệ môi trường [Tạp chí] / Cục thông tin Khoa học và công nghệ quốc gia. Bộ Khoa học và công nghệ . - Hà Nội. - 44tr. : hình ảnh minh họa ; 29cm |
26 | | Khoa học và công nghệ = Journal of science and technology . Tập 48 [Tạp chí] / Viện Khoa học và công nghệ Việt Nam . - Hà Nội, In tại xưởng in II, Nhà in Khoa học và Công nghệ, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam. - 133tr. ; 26cm |
27 | | Khoa học và công nghệ = VietNam academy of science and technology . Tập 51 [Tạp chí] / Viện hàn lâm Khoa học và công nghệ Việt Nam . - Hà Nội, In tại xưởng in II, Nhà in Khoa học và Công nghệ, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam. - 133tr. ; 26cm |
28 | | Khoa học và công nghệ Nano / Trương Văn Tân . - H. : Tri thức, 2010. - 286tr. : Hình ảnh, minh họa ; 19cm. - ( Saigon Times Foundation ). - ( Tủ sách kiến thức ) Mã xếp giá: 620.5 T871 T16Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: TKV16035651, Lầu 2 TV: TKV20043345 |
29 | | Khoa học và công nghệ Nano / Trương Văn Tân . - Tái bản có cập nhật, bổ sung. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2014. - 272 tr. : Minh họa ; 21 cm Mã xếp giá: 620.5 T871 T16Đăng ký cá biệt: : CS1LH19002050, 2000002138-42, Lầu 2 TV: TKV15034414-5 |
30 | | Kinh nghiệm phát triển giáo dục và đào tạo, khoa học và công nghệ gắn với xây dựng đội ngũ trí thức trong thời kì đẩy mạnh công nghiệp hóa của một số nước : Báo cáo tổng kết nhiệm vụ nghiên cứu : 7166; B2008-37-66 / Nguyễn Anh Dũng chủ trì nhiệm vụ . - H. , 2008. - 69tr. : minh hoạ Mã xếp giá: 600 N573 D92Đăng ký cá biệt: : CSDL10000810 |