1 |  | Bảo tồn và phát huy di sản văn hóa của tộc người Thái ở các bản di dân, tái định cư vùng lòng hồ thủy điện Sơn La = Preserving and promoting cultural heritage of Thái ethnicity in the immigration and resettlement villages in Sơn La hydropower reservoir area / Nguyễn Thị Tô Hoài . - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Sài Gòn, 2022 Khoa học Đại học Sài Gòn Số 79(01/2022),tr.109-117, |
2 |  | Cáo, Thỏ và Gà trống : Chuyển thể từ Tuyển tập trò chơi, bài hát, thơ truyện mẫu giáo 3-4 tuổi / Hồ Thị Minh, Minh Trí . - Hà Nội : Giáo dục, 2004. - 19 tr. ; 26 cm Mã xếp giá: 398.245 H6Đăng ký cá biệt: 2000013887-8, 2000013899-901 |
3 |  | Chất phiêu lưu, du kí trong tác phẩm "Dế mèm phiêu lưu kí" của Tô Hoài : Khóa luận tốt nghiệp / Trần Thị Ngọc Anh ; Ngô Thị Ngọc Diệp hướng dẫn . - Tp. Hồ Chí Minh, 2016. - 73 tr. ; 29 cm Mã xếp giá: 808.068 T7Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3000001638 |
4 |  | Chuyện cũ Hà Nội. T.1 / Tô Hoài . - Hà Nội : Trẻ, 2004. - 375 tr Mã xếp giá: 895.922 N5Đăng ký cá biệt: : KHXH23000375 |
5 |  | Chuyện cũ Hà Nội. T.2 / Tô Hoài . - Hà Nội : Trẻ, 2004. - 366 tr Mã xếp giá: 895.922 N5Đăng ký cá biệt: : KHXH23000376 |
6 |  | Chuyện đường xa / Tô Hoài . - H. : Kim Đồng, 1997. - 63 tr. : minh họa ; 19 cm. - ( Tủ sách vàng ) Mã xếp giá: 808.068 T6Đăng ký cá biệt: 2000021758-64 |
7 |  | Con chó, con mèo có nghĩa / Tô Hoài; Phương Nga . - Hà Nội : Giáo dục, 2004. - 19 tr. ; 20 cm Mã xếp giá: 398.245 T6Đăng ký cá biệt: : CS2LH15009915, 2000020427-30 |
8 |  | Công và Quạ / Tô Hoài, Minh Trí, Trần Xuân Du . - Hà Nội : Giáo dục, 2004. - 15 tr. ; 20 cm Mã xếp giá: 398.245 T6Đăng ký cá biệt: : CS2LH15009878, 2000020423-6 |
9 |  | Dế mèn phiêu lưu ký / Tô Hoài . - Hà Nội : Văn học, 2000. - 153 tr Mã xếp giá: 895.922 N5Đăng ký cá biệt: : KHXH23000405 |
10 |  | Đảo hoang : Truyện cổ tích / Tô Hoài . - Hà Nội : Văn hóa dân tộc, 1997. - 319 tr. ; 19 cm Mã xếp giá: 398.209597Đăng ký cá biệt: 2000020378 |
11 |  | Đặc sắc tự truyện của Tô Hoài : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Xuân Đào ; Trần Thị Hồng Nhung hướng dẫn . - Tp. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2024. - 98 tr. : minh họa ; 29 cm Mã xếp giá: 808.068 N5Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3000002189 |
12 |  | Làng Cọi Khê - Truyền thống và đổi mới / Nguyễn Thị Tô Hoài . - Hà Nội : Sân khấu, 2019. - 279 tr. ; 21 cm. - ( Đề án bảo tồn, phát huy giá trị tác phẩm văn học, nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam ) Mã xếp giá: 392.59736 Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000015280 |
13 |  | Lí tưởng sống của tuổi trẻ trong tác phẩm Dế mèn phiêu lưu ký của Tô Hoài : Khoá luận tốt nghiệp / Phan Thị Hải Ly ; Ngô Thị Ngọc Diệp hướng dẫn . - Tp. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2018. - 63 tr. ; 29 cm + 1CD-ROM Mã xếp giá: 895.9221 PĐăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3000001811 |
14 |  | Một mình kể chuyện : Tiểu thuyết / Tô Hoài . - Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ, 1996. - 158 tr. ; 19 cm Mã xếp giá: 895.9223 TĐăng ký cá biệt: 2000021920, 2000021946 |
15 |  | Ngô Tất Tố, Nguyễn Huy Tưởng, Nguyễn Khải, Tô Hoài / Vũ Tiến Quỳnh . - Khánh Hòa.: Nxb Khánh Hòa, 1992. - 92tr.; 20cm Mã xếp giá: 895.9220934 V986 Q18Đăng ký cá biệt: 2000021860-2, Lầu 2 TV: 2000035711-2 |
16 |  | Nguyên Hồng, Tô Hoài : Nhà văn và tác phẩm trong nhà trường/ Nguyễn Xuân Nam biên soạn . - Tái bản lần thứ nhất. - H.: Giáo dục, 1998. - 120tr.; 20cm Mã xếp giá: 895.9220934 N573 N17Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000035634-5 |
17 |  | Nhớ quê : Truyện ký / Tô Hoài . - T.P Hồ Chí Minh : Trẻ, 2011. - 196tr.; 20 cm Mã xếp giá: 895.922301Đăng ký cá biệt: : KHXH23000437 |
18 |  | Nợ như chúa chổm. T.2 / Lời : Tô Hoài ; Tranh : Ngô Mạnh Lân . - H. : Giáo dục, 1998. - 128 tr. : minh họa ; 26 cm. - ( 100 truyện cổ Việt Nam ) Mã xếp giá: 808.068 P5Đăng ký cá biệt: 2000021718-9 |
19 |  | O Chuột / Tô Hoài . - Tái bản. - Tp.Hồ Chí Minh: Văn nghệ, 1999. - 204 tr.; 14x14 cm Mã xếp giá: 895.922301Đăng ký cá biệt: 2000021993, Lầu 2 KLF: TKD0500383, Lầu 2 KLF: TKD0500385, Lầu 2 TV: 2000034223-8 |
20 |  | Quê người/ Tô Hoài . - Tái bản. - Tp.Hồ Chí Minh : Văn nghệ, 1999. - 305tr.; 14x14cm Mã xếp giá: 895.922334Đăng ký cá biệt: 2000021989-90, Lầu 2 TV: 2000034737-8 |
21 |  | Sự tích Hồ Gươm / Lời: Tô Hoài ; Tranh: Ngô Mạnh Lân . - H. : Giáo dục, 1998. - 138 tr. : tranh ảnh minh họa ; 27 cm. - ( 100 truyện cổ Việt Nam ) Mã xếp giá: 398.209597Đăng ký cá biệt: : CS2LH11002564, 2000019902-3 |
22 |  | Thế giới loài vật trong truyện viết cho thiếu nhi của Tô Hoài : Khóa luận tốt nghiệp / Giáp Thùy Dương ; Trần Thị Hồng Nhung hướng dẫn . - Tp. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2024. - 84 tr. : minh họa ; 29 cm Mã xếp giá: 808.068 G4Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3000002209 |
23 |  | Tô Hoài - Một đời văn phong phú và độc đáo/ Trần Hữu Tá biên soạn . - Tp.Hồ Chí Minh: Nxb.Trẻ, Hội Nghiên cứu Giảng dạy Văn học, 2001. - 166tr.; 20cm Mã xếp giá: 895.922309Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000034316-7 |
24 |  | Tô Hoài : Đời văn và tác phẩm / Hà Minh Đức . - Hà Nội : Văn học, 2007. - 261 tr. ; 19 cm Mã xếp giá: 895.9223 HĐăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000033554 |