1 | | Cơ sở lý thuyết hàm và giải tích hàm. T.I/ Kolmogorov K. N., Fomine S. V.; Trần Phúc Cương, Trần Tráng d. ; Nguyễn Văn Thường b.t . - H.: Giáo dục; 1981. - 214tr.; 20cm. - ( Sách Đại học Sư phạm ) Mã xếp giá: 511.326.07 K81Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: TKV05010155 |
2 | | Đại cương lịch sử Việt Nam. T.3, 1945 - 1995 / Lê Mậu Hãn chủ biên ; Trần Bá Đệ, Nguyễn Văn Thư . - Tái bản lần thứ 3. - Hà Nội : Giáo dục, 2000. - 340 tr. ; 24 cm Mã xếp giá: 959.704 L433 H23Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000027230 |
3 | | Đại cương lịch sử Việt Nam. T.3, 1945 - 2000/ Lê Mậu Hãn, Trần Bá Đệ, Nguyễn Văn Thư . - Tái bản lần thứ sáu. - H.: Giáo dục, 2003. - 343tr.: minh họa; 24cm Mã xếp giá: 959.70407 L433 M27Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000027224-9, Lầu 2 TV: TKV05001281-5, Lầu 2 TV: TKV05001287, Lầu 2 TV: TKV05001289, Lầu 2 TV: TKV05001291-3, Lầu 2 TV: TKV05013227, Lầu 2 TV: TKV05013364, Lầu 2 TV: TKV05014492, Lầu 2 TV: TKV05014494, Lầu 2 TV: TKV05014771 |
4 | | Đại cương lịch sử Việt Nam. T.3, 1945 - 2006 / Lê Mậu Hãn chủ biên ; Trần Bá Đệ, Nguyễn Văn Thư . - Tái bản lần thứ 17. - Hà Nội : Giáo dục Việt Nam, 2015. - 355 tr. ; 24 cm Mã xếp giá: 959.704 L433 H23Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000027201-5 |
5 | | Đại cương lịch sử Việt Nam. T.3, 1945-2005 / Lê Mậu Hãn, Trần Bá Đệ, Nguyễn Văn Thư . - Tái bản lần thứ 10. - Hà Nội : Giáo dục, 2007. - 343tr. : bản đồ, tranh ảnh ; 24cm Mã xếp giá: 959.704 L433 H23Đăng ký cá biệt: : KHXH19000021 |
6 | | Đại cương lịch sử Việt Nam. T.3, 1945-2006 / Lê Mậu Hãn, Trần Bá Đệ, Nguyễn Văn Thư . - H. : Giáo dục Việt Nam, 2009. - 355 tr. : bản đồ, tranh ảnh ; 24 cm Mã xếp giá: 959.704 L433 H23Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000027200, Lầu 2 TV: TKV10023959 |
7 | | Giai thoại - Đặc điểm và bản chất thể loại / Nguyễn Văn Thương . - T.p.Hồ Chí Minh : Đại học Sài Gòn, 2014 Khoa học Đại học Sài Gòn Số 20/2014,tr.84-94, |
8 | | Giải tích 2 / Jean-Marie Monier; Nguyễn Văn Thường dịch . - Tái bản lần thứ nhất. - H. : Giáo dục, 2001. - 431tr. ; 24cm. - ( Giáo trình Toán Tập 2 ) Mã xếp giá: 515.07 M744Đăng ký cá biệt: Lầu 1 TV: 1000007562-4 |
9 | | Giải tích 3 / Jean-Marie Monier; Nguyễn Văn Thường dịch . - Tái bản lần thứ nhất. - H. : Giáo dục, 2001. - 590tr. ; 24cm. - ( Giáo trình Toán Tập 3 ) Mã xếp giá: 515.07 M744Đăng ký cá biệt: Lầu 1 TV: 1000007565-7 |
10 | | Hành động chức năng của hình tượng con vật trong truyện truyền kì trung đại Việt Nam / Nguyễn Văn Thương, Nguyễn Duy Tuyển . - T.p.Hồ Chí Minh : Đại học Sài Gòn, 2013 Khoa học Đại học Sài Gòn Số 16/2013,tr.13-20, |
11 | | Lịch sử văn minh nhân loại thời tiền sử / Jacquetta Hawkes, Leonard Woolley ; Nguyễn Văn Thường dịch . - H. : Văn Hóa Thông tin, 2001. - 1057tr.; 27cm Mã xếp giá: 930 LH392Đăng ký cá biệt: 2000001670, Lầu 2 TV: 2000030616 |
12 | | Nhân vật trí thức và nhân vật ngông của giai thoại dân gian = The Characters of Intellectual and Crotcheteer in Anecdotes / ThS.NCS. Nguyễn Văn Thương . - T.p.Hồ Chí Minh : Đại học Sài Gòn, 2018 Khoa học Đại học Sài Gòn Số 59/2018,tr.128-137, |
13 | | Việt Nam văn minh sử / Lê Văn Siêu ;Thanh Vân, Nguyễn Duy Nhường . - H. : Văn học, 2006. - 1116tr.: minh họa ; 24cm Mã xếp giá: 959.70902 L433 S57Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000027666, Lầu 2 TV: 2000028867 |
14 | | Xác định tiền lương tối thiểu trên cơ sở điều tra nhu cầu mức sống dân cư làm căn cứ cải cách tiền lương ở Việt Nam trong giai đoạn 2001-2010 : Đề tài nghiên cứu khoa học độc lập cấp nhà nước : 6517 / Nguyễn Văn Thường chủ nhiệm đề tài . - H. , 2002. - 236tr Mã xếp giá: 331.21 N573 T53Đăng ký cá biệt: : CSDL10000136 |