1 | | Abraham Lincoln - người xóa bỏ chế độ nô lệ ở Hoa Kỳ / Trần Phương Hồ biên soạn . - T.P. Hồ Chí Minh : Trẻ, 1996. - 72 tr. ; 19 cm. - ( Tủ sách Danh nhân ) Mã xếp giá: 923.10973 Đăng ký cá biệt: 2000023325 |
2 | | Ấn Độ trong chính sách an ninh của Hoa Kỳ ở Châu Á - Thái Bình Dương(2001-2006) / Lê Tùng Lâm . - Đại học Sài Gòn : Trường Đại học Sài Gòn, 2018 Sự trỗi dậy của Ấn Độ và những tác động đến kiến trúc an ninh khu vực, 2018, tr.107-117 , |
3 | | Bốn mươi hai đời tổng thống Hoa Kỳ : sách tham khảo / William A. Degregorio; Lê Phương Anh dịch ...[và nh.ng. khác] . - H. : Hội khoa học lịch sử Việt Nam;Chính trị Quốc gia, 2001. - 1407tr.; 21cm Mã xếp giá: 352.23092 Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000022988 |
4 | | Các bài giảng chuyên đề về lịch sử các nước Tây Âu và Hoa Kỳ. Tập II / Lê Phụng Hoàng chủ biên . - T.P. Hồ Chí Minh : Đại học Sư phạm Tp.Hồ Chí Minh, 2005. - 188 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 909.07 L43Đăng ký cá biệt: : KHXH19000051 |
5 | | Các vần đề nghiên cứu về Hoa Kỳ : Sách tham khảo dùng trong các trường Đại học / Nguyễn Thái Yên Hương, Tạ Minh Tuấn . - Hà Nội : Giáo dục Việt Nam, 2011. - 699 tr. ; 24 cm Mã xếp giá: 306.0973 NĐăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000026958 |
6 | | Các yếu tố tác động đến hiệu quả của một số chương trình hợp tác giữa các cơ sở giáo dục Việt Nam và Hoa Kỳ / Cao Minh Trí . - T.p.Hồ Chí Minh : Đại học Sài Gòn, 2014 Khoa học Đại học Sài Gòn Số 19/2014,tr.16-26, |
7 | | Chân mệnh đế vương: Ronald Reagan từ diễn viên trở thành tổng thống Hoa Kỳ/ Peggy Noonan; Kiến Văn, Huyền Trang dịch . - H.: Khoa học xã hội, 2009. - 447tr.; 22cm Mã xếp giá: 923.173 N8Đăng ký cá biệt: : CS2LH12007947, Lầu 2 KLF: TKD0905123, Lầu 2 TV: 2000030549-53, Lầu 2 TV: TKV10025546, Lầu 2 TV: TKV10025550, Lầu 2 TV: TKV10025552 |
8 | | Châu Mỹ ngày nay : Tạp chí khoa học nghiên cứu Hoa Kỳ và Châu Mỹ [Tạp chí] / Viện nghiên cứu Châu Mỹ. Viện Hàn lâm khoa học xã hội Việt Nam . - H., 2013. - 68tr. ; 29cm |
9 | | Chế độ Tổng thống Hợp chúng quốc Hoa Kỳ và sự hình thành Nhà nước pháp quyền Mỹ : Sách tham khảo / Nguyễn Tất Đạt . - Hà Nội : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2012. - 190 tr. ; 19 cm Mã xếp giá: 321.0073 NĐăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000026588 |
10 | | Chính sách của Hoa Kỳ đối với Châu Á - Thái Bình đầu thế kỉ XXI : Báo cáo tổng kết đề tài nghiên cứu khoa học cấp trường : Mã số : CS2016-10/ Lê Tùng Lâm chủ nhiệm đề tài . - Tp. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2018. - vii, 124, [60] tr. ; 29 cm + 1 CD-ROM Mã xếp giá: 327.73 L43Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 4000000460 |
11 | | Chính sách đối ngoại Hoa Kỳ, động cơ của sự chọn lựa trong thế kỷ XXI=American foreign policy , the dynamics of choice in the 21st century/ Bruce W. Jentleson; Linh Lan [và nh. mg. khác] dịch . - H.: Chính trị quốc gia; 2004. - 503tr. 24cm Mã xếp giá: 327.1 J 54Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: TKD0502762, Lầu 2 TV: 2000026440 |
12 | | Đại cương văn học sử Hoa Kỳ : song ngữ/ Đắc Sơn . - T.P. Hồ Chí Minh : Nxb. T.P. Hồ Chí Minh , 1996. - 225tr. ; 19 cm Mã xếp giá: 813.07 D11Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: TKV12031748, Lầu 2 TV: TKV19040769 |
13 | | Giáo dục đại học Hoa Kỳ / Lâm Quang Thiệp, D. Bruce Johnstone, Philip G. Altbach đồng chủ biên . - H. : Giáo dục, 2006. - 379tr. ; 24cm Mã xếp giá: 378.73 L21Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000015902-3 |
14 | | Giáp mặt với phượng hòang: CIA và thất bại chính trị của Hoa Kỳ ở Việt Nam/ Zalin Grant; Lê Minh Đức dịch . - Tp.Hồ Chí Minh: Tp.Hồ Chí Minh, 1993. - 465tr., 20cm Mã xếp giá: 813.0815 GĐăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: TKV05002838-9 |
15 | | Handbook for Visistors to U.S.A/ Alan Carlson, Thanh Danh biên soạn . - Tp.Hồ Chí Minh: Tp.Hồ Chí Minh, 1991. - 211tr., 20cm Mã xếp giá: 420.07 C28Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000010082 |
16 | | Hợp tác văn hóa Việt Nam - Hoa Kỳ giai đoạn 1995-2005 = Cultural cooperation between Vietnam and the United States in the period of 1995-2005 / Nguyễn Thị Lệ Mỹ . - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Sài Gòn, 2021 Khoa học Đại học Sài Gòn Số 74(02/2021),tr.56-63, |
17 | | Inside the FDA : The business and politics behind the drugs we take and the food we eat / Fran Hawthorne . - Hoboken, New Jersey : John Wiley & Sons, 2005. - xiv, 338 tr. ; 23 cm Mã xếp giá: 353.9 H399Đăng ký cá biệt: Lầu 1 TV: 2000032247, Lầu 2 KLF: 2000006609 |
18 | | Lịch sử Hoa Kỳ - Những vấn đề quá khứ / Irwin Unger ; Nguyễn Kim Dân biên dịch, N.NNT . - H. : Từ điển Bách khoa, 2009. - 1168tr. : minh họa ; 27cm Mã xếp giá: 973 U57Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000027731-5 |
19 | | Lịch sử văn học Hoa Kỳ / Lê Huy Bắc . - Hà Nội : Giáo dục, 2010. - 983 tr. ; 24 cm Mã xếp giá: 813 L433 BĐăng ký cá biệt: : KHXH23000090 |
20 | | Mô hình quản lý tiền ảo ở Hoa Kỳ và một số kinh nghiệm cho Việt Nam : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Thị Anh Thư ; Vũ Thị Hồng Yến hướng dẫn . - TP. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2022. - 90 tr. ; 29 cm Mã xếp giá: 343.032 N5Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3000000419 |
21 | | Một số ảnh hưởng của giáo dục Hoa Kỳ trong giáo dục đại học miền Nam Việt Nam (1965-1975) = Some impacts of US education on higher education in Southern Vietnam (1965-1975) / Nguyễn Thị Mai Hương, Lưu Văn Quyết . - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Sài Gòn, 2022 Khoa học Đại học Sài Gòn Số 79(01/2022),tr.118-126, |
22 | | Những thành tựu và đặc điểm nổi bật trong quan hệ giáo dục Việt Nam - Hoa Kỳ giai đoạn 1995-2015 = Prominent achievements and characterisrics in the educational relations of Vietnam and the USA during the period from 1995-2015 / Tống Thị Tân . - T.p.Hồ Chí Minh : Đại học Sài Gòn, 2021 Khoa học Đại học Sài Gòn Số 78/2021,tr.112-123, |
23 | | Niên giám lịch sử Hoa Kỳ= The Almanac of American history / Arthur M.Schlesinger,JR.;Lê Quang Long,Phạm Hữu Tiêu dịch . - H. : Khoa học xã hội, 2004. - 1258tr.; 27cm Mã xếp giá: 973.05 S34Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 2000009663 |
24 | | Nước Mỹ Nửa Thế Kỷ - Chính Sách Đối Ngoại Của Hoa Kỳ Trong Và Sau Chiến Tranh Lạnh / Thomas J. McCormick . - Tái bản có chỉnh sửa. - Hà Nội: Chính trị Quốc gia, 2004. - 589 tr.; 24 cm Mã xếp giá: 909 T45Đăng ký cá biệt: : KHXH19000047 |