1 | | Át lát đô thị hóa Thăng Long - Hà Nội : Quá trình đô thị hóa Thăng Long - Hà Nội, kinh nghiệm lịch sử và định hướng quy hoạch phát triển đô thị trong thời kỳ công nghiệp hóa - hiện đại hóa đất nước : Đề tài NCKH cấp nhà nước : 7058-7 ; KX.09.05 / Lê Hồng Kế chủ nhiệm chương trình [ và nh.ng.khác ] . - H. , 2008. - 222tr. : Hình ảnh, bản đồ minh họa Mã xếp giá: 912.59731 L433 K24Đăng ký cá biệt: : CSDL10000403 |
2 | | Con người Việt Nam với kỹ thuật và công nghệ trong thời kỳ công nghiệp hóa & hiện đại hóa hướng tới nền kinh tế tri thức : Báo cáo tổng kết khoa học và kỹ thuật đề tài : 6482 / Phạm Đắp chủ nhiệm đề tài . - Hà Nội, 2004. - 275tr. : minh họa Mã xếp giá: 600 P534 Đ21Đăng ký cá biệt: : CSDL10000988 |
3 | | Cơ sở khoa học về đô thị hóa và phát trển đô thị, quản lý đô thị thủ đô Hà Nội theo hướng bền vững : Quá trình đô thị hóa Thăng Long - Hà Nội, kinh nghiệm lịch sử và định hướng quy hoạch phát triển đô thị trong thời kỳ công nghiệp hóa - hiện đại hóa đất nước : Báo cáo tổng kết đề tài nhánh : Đề tài NCKH cấp nhà nước : 7058-2 ; KX.09.05 / Nguyễn Minh Khôi chủ nhiệm đề tài nhánh, Lê Hồng Kế chủ nhiệm chương trình [ và nh.ng.khác ] . - H. , 2008. - 476tr Mã xếp giá: 307.7659731 N573 K45Đăng ký cá biệt: : CSDL10000396 |
4 | | Dự báo những diễn biến về môi trường trong quá trình đô thị hóa TP.Hà Nội và vùng xung quanh : Quá trình đô thị hóa Thăng Long - Hà Nội, kinh nghiệm lịch sử và định hướng quy hoạch phát triển đô thị trong thời kỳ công nghiệp hóa - hiện đại hóa đất nước : Báo cáo tổng kết đề tài nhánh : Đề tài NCKH cấp nhà nước : 7058-5 ; KX.09.05 / Phạm Ngọc Đăng chủ nhiệm đề tài nhánh, Lê Hồng Kế chủ nhiệm chương trình [ và nh.ng.khác ] . - H. , 2008. - 157tr. Mã xếp giá: 307.7659731 P534 Đ18Đăng ký cá biệt: : CSDL10000399 |
5 | | Dự báo quá trình đô thị hóa và định hướng chiến lược phát trển TP. Hà Nội thời kỳ đẩy mạnh CNH-HĐH 2010-2020 : Quá trình đô thị hóa Thăng Long - Hà Nội, kinh nghiệm lịch sử và định hướng quy hoạch phát triển đô thị trong thời kỳ công nghiệp hóa - hiện đại hóa đất nước : Báo cáo tổng kết đề tài nhánh : Đề tài NCKH cấp nhà nước : 7058-4 ; KX.09.05 / Lê Hồng Kế chủ nhiệm đề tài nhánh, chủ nhiệm chương trình [ và nh.ng.khác ] . - H. , 2008. - 243tr. : Minh họa đồ thị Mã xếp giá: 307.7659731 L433 K24Đăng ký cá biệt: : CSDL10000398 |
6 | | Đánh giá tổng quan tài nguyên và môi trường, đề xuất hướng quản lý hệ thống đầm phá ven bờ miền Trung Việt Nam : Chuyên đề : Dự án 14 EE5 (2004-2006) hợp tác Việt Nam - Italia theo Nghị định thư : Nghiên cứu động thái môi trường đầm phá ven bờ miền Trung Việt Nam làm cơ sở lựa chọn phương án quản lý : 6527-1 / Nguyễn Hữu Cử chủ nhiệm đề tài ; Đặng Hoài Nhơn thư ký [ và nh.ng.khác ] . - Hải Phòng, 2006. - 38tr. : Bảng số liệu Mã xếp giá: 551.465974 N573 C96Đăng ký cá biệt: : CSDL10000406 |
7 | | Đặc điểm địa chất - địa mạo hệ thống Đầm phá ven bờ miền Trung Việt Nam và hệ Đầm phá Tam Giang - Cầu Hai : Chuyên đề : Dự án 14 EE5 (2004-2006) hợp tác Việt Nam - Italia theo Nghị định thư : Nghiên cứu động thái môi trường đầm phá ven bờ miền Trung Việt Nam làm cơ sở lựa chọn phương án quản lý : 6527-10 / Trần Đức Thạnh chủ trì thực hiện ; Nguyễn Hữu Cử chủ nhiệm đề tài ; Đặng Hoài Nhơn thư ký [ và nh.ng.khác ] . - Hải Phòng, 2004. - 45tr. : Bảng số liệu Mã xếp giá: 551.465974 T772 T37Đăng ký cá biệt: : CSDL10000431 |
8 | | Đặc điểm khí hậu - thủy văn hệ thống Đầm phá ven bờ miền Trung Việt Nam và hệ Đầm phá Tam Giang - Cầu Hai : Chuyên đề : Dự án 14 EE5 (2004-2006) hợp tác Việt Nam - Italia theo Nghị định thư : Nghiên cứu động thái môi trường đầm phá ven bờ miền Trung Việt Nam làm cơ sở lựa chọn phương án quản lý : 6527-9 / Trần Đức Thạnh chủ trì thực hiện ; Nguyễn Hữu Cử chủ nhiệm đề tài ; Đặng Hoài Nhơn thư ký [ và nh.ng.khác ] . - Hải Phòng, 2004. - 39tr. : Bảng số liệu, biểu đồ Mã xếp giá: 551.465974 T772 T37Đăng ký cá biệt: : CSDL10000430 |
9 | | Đặc điểm kinh tế - xã hội khu vực Đầm phá Tam Giang - Cầu Hai ( Tỉnh Thừa Thiên Huế ) : Chuyên đề : Dự án 14 EE5 (2004-2006) hợp tác Việt Nam - Italia theo Nghị định thư : Nghiên cứu động thái môi trường đầm phá ven bờ miền Trung Việt Nam làm cơ sở lựa chọn phương án quản lý : 6527-8 / Đỗ Nam chủ trì thực hiện ; Nguyễn Hữu Cử chủ nhiệm đề tài ; Đặng Hoài Nhơn thư ký [ và nh.ng.khác ] . - Hải Phòng, 2005. - 29tr. : Bảng số liệu Mã xếp giá: 551.465974 Đ631 N17Đăng ký cá biệt: : CSDL10000429 |
10 | | Đề xuất các chính sách về giải pháp nhằm thúc đẩy quá trình đô thị hóa, CNH-HĐH và phát triển bền vững : Quá trình đô thị hóa Thăng Long - Hà Nội, kinh nghiệm lịch sử và định hướng quy hoạch phát triển đô thị trong thời kỳ công nghiệp hóa - hiện đại hóa đất nước : Báo cáo tổng kết đề tài nhánh : Đề tài NCKH cấp nhà nước : 7058-6 ; KX.09.05 / Nghiêm Xuân Đạt chủ nhiệm đề tài nhánh, Lê Hồng Kế chủ nhiệm chương trình [ và nh.ng.khác ] . - H. , 2008. - 148tr. Mã xếp giá: 307.7659731 N568 Đ23Đăng ký cá biệt: : CSDL10000401 |
11 | | Đổi mới giáo dục quốc phòng trong hệ thống giáo dục quốc gia : Báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu đề tài : Đề tài độc lập cấp nhà nước : 6361 ; ĐTĐL-2005/13G / Lê Minh Vụ chủ nhiệm [và nh. ng. khác] . - H. , 2006. - 236tr. : minh hoạ bảng Mã xếp giá: 355.007 L433 V99Đăng ký cá biệt: : CSDL10000042 |
12 | | Hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường hệ Đầm phá Tam Giang - Cầu Hai ( Thừa Thiên - Huế ) : Chuyên đề : Dự án 14 EE5 (2004-2006) hợp tác Việt Nam - Italia theo Nghị định thư : Nghiên cứu động thái môi trường đầm phá ven bờ miền Trung Việt Nam làm cơ sở lựa chọn phương án quản lý : 6527-5 / Lưu Văn Diệu chủ trì chuyên đề ; Nguyễn Hữu Cử chủ nhiệm đề tài ; Đặng Hoài Nhơn thư ký [ và nh.ng.khác ] . - Hải Phòng, 2006. - 45tr. : Bảng số liệu, biểu đồ Mã xếp giá: 551.465974 L973 D57Đăng ký cá biệt: : CSDL10000414 |
13 | | Hiện trạng và diễn biến tài nguyên sinh vật hệ Đầm phá Tam Giang - Cầu Hai, Thừa Thiên Huế : Chuyên đề : Dự án 14 EE5 (2004-2006) hợp tác Việt Nam - Italia theo Nghị định thư : Nghiên cứu động thái môi trường đầm phá ven bờ miền Trung Việt Nam làm cơ sở lựa chọn phương án quản lý : 6527-7 / Lăng Văn Kẻn chủ trì thực hiện ; Nguyễn Hữu Cử chủ nhiệm đề tài ; Đặng Hoài Nhơn thư ký [ và nh.ng.khác ] . - Hải Phòng, 2006. - 25tr. : Bảng số liệu Mã xếp giá: 551.465974 L269 K33Đăng ký cá biệt: : CSDL10000428 |
14 | | Hoàn thiện công nghệ sản xuất bốn bài thuốc y học cổ truyền phục vụ cộng đồng : Báo cáo tổng kết dự án cấp nhà nước : 6997 ; KHCN 11-DA4 / Trần Thúy chủ nhiệm dự án . - H., 2006. - 139tr. : Minh họa màu Mã xếp giá: 615.8 T772 T54Đăng ký cá biệt: : CSDL10000439 |
15 | | Hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất 2 giống thuốc lá lai mới VTL1H, VTL5H tại Cao Bằng và Lạng Sơn : Báo cáo tổng kết dự án : 7350; KC.06.DA07/06-10 / Trần Đăng Kiên chủ nhiệm dự án . - Hà Nội, 2009. - 125tr. : minh họa Mã xếp giá: 633.71 T772 K47Đăng ký cá biệt: : CSDL10000937 |
16 | | Hoạt động khoa học = Science activities review [Tạp chí] / Bộ Khoa học và Công nghệ . - Hà Nội, Công ty in Tạp chí Cộng sản. - 71tr. : Minh họa ảnh màu,biểu đồ, sơ đồ, đồ thị ; 29cm |
17 | | Hợp tác nghiên cứu chế tạo và thử nghiệm kháng thể kháng tụ huyết trùng lợn (THT) & E.COLI được chiết tách từ lòng đỏ trứng gà bằng công nghệ mới : Báo cáo nghiệm thu nhiệm vụ : Hợp tác nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ Việt Nam - Hungary theo nghị định thư : 7345 / Phan Thanh Phượng chủ nhiệm nhiệm vụ . - Hà Nội, 2008. - 185tr. : minh họa Mã xếp giá: 573.1 P535 P58Đăng ký cá biệt: : CSDL10000953 |
18 | | Hợp tác Việt Nam - Italia nghiên cứu môi trường đầm phá ven bờ miền Trung Việt Nam : Kết quả bước đầu và gợi mở : Chuyên đề : Dự án 14 EE5 (2004-2006) hợp tác Việt Nam - Italia theo Nghị định thư : Nghiên cứu động thái môi trường đầm phá ven bờ miền Trung Việt Nam làm cơ sở lựa chọn phương án quản lý : 6527-4 / Nguyễn Hữu Cử chủ trì thực hiện ; Đặng Hoài Nhơn thư ký [ và nh.ng.khác ] . - Hải Phòng, 2005. - 27tr. : Bảng số liệu Mã xếp giá: 551.465974 N573 C96Đăng ký cá biệt: : CSDL10000412 |
19 | | Kết quả khảo sát thực tế : Đối tượng cán bộ chủ chốt : 6361-11 ; ĐTĐL - 2005/13G / Nguyễn Minh Khải, Phạm Xuân Hảo, Nguyễn Bá Dương . - H. , 2006. - 81tr Mã xếp giá: 355.0072 N573 K45Đăng ký cá biệt: : CSDL10000079 |
20 | | Kết quả khảo sát thực tế : Đối tượng sinh viên đại học : 6361-12 ; ĐTĐL - 2005/13G / Nguyễn Minh Khải, Phạm Xuân Hảo, Nguyễn Bá Dương . - H. , 2006. - 121tr Mã xếp giá: 355.0072 N573 K45Đăng ký cá biệt: : CSDL10000080 |
21 | | Kết quả xử lý số liệu điều tra xã hội học : Nghiên cứu các giải pháp giáo dục chủ nghĩa yêu nước, xây dựng ý chí quyết chiến quyết thắng cho quân và dân ta trong sự nghiệp bảo vệ tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa thời kỳ mới : Đề tài độc lập cấp nhà nước : 6389-2 / Phùng Khắc Đăng . - H., 2005. - 135tr Mã xếp giá: 301.021 P577 Đ18Đăng ký cá biệt: : CSDL10000082 |
22 | | Khoa học Công nghệ môi trường [Tạp chí] / Cục thông tin Khoa học và công nghệ quốc gia. Bộ Khoa học và công nghệ . - Hà Nội. - 44tr. : hình ảnh minh họa ; 29cm |
23 | | Kiểm kê hệ thống đầm phá ven bờ miền Trung Việt Nam : Chuyên đề : Dự án 14 EE5 (2004-2006) hợp tác Việt Nam - Italia theo Nghị định thư : Nghiên cứu động thái môi trường đầm phá ven bờ miền Trung Việt Nam làm cơ sở lựa chọn phương án quản lý : 6527-3 / Nguyễn Hữu Cử, Bùi Văn Vượng chủ trì thực hiện ; Đặng Hoài Nhơn thư ký [ và nh.ng.khác ] . - Hải Phòng, 2005. - 37tr. : Bản đồ Mã xếp giá: 551.465974 N573 C96Đăng ký cá biệt: : CSDL10000410 |
24 | | Lựa chọn bài tập nhằm phát triển sức bền chung trong môn chạy vũ trang cho nam lực lượng tự vệ lứa tuổi 25-28 tại trường Đại học Sài Gòn / Trần Minh Tuấn, Đào Công Nghĩa . - Hà Nội : Bộ Khoa học và Công nghệ 2021 Tạp chí Khoa học Thể thao Số 5, 2021, tr. 14-17, |