1 |  | Bách thần lục = 百神籙 / Nguyễn Văn Tuân dịch chú ; Dương Tuấn Anh hiệu đính . - Hà Nội : Đại học sư phạm, 2018. - 700 tr. ; 24 cm. - ( Tủ sách di sản văn hóa Việt Nam ) Mã xếp giá: 398.410959Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000010544-6 |
2 |  | Cơ sở của diễn xướng Khan và chân dung nghệ nhân sử thi Êđê ở Đắk Lắk : Diễn xướng, sử thi / Đỗ Hồng Kỳ . - Hà Nội : Hội Nhà văn, 2024. - 223 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 398.209597 Đ631 K99Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000042350 |
3 |  | Di sản văn hoá dân gian trên vùng kinh đô cổ Văn Lang / Trần Văn Thục chủ biên . - Hà Nội : Văn hóa dân tộc, 2020. - 685 tr. ; 21 cm. - ( Đề án bảo tồn, phát huy giá trị tác phẩm văn học, nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam ) Mã xếp giá: 390.0959721 772 T53Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000015628 |
4 |  | Di sản văn hóa phi vật thể tỉnh Hưng Yên : Sưu tầm, biên soạn, giới thiệu. Q.1 / Vũ Tiến Kỳ, Hoàng Mạnh Thắng . - Hà Nội : Hội Nhà văn, 2017. - 514 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 398.0959733 V986 K99Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000049704-5 |
5 |  | Di sản văn hóa phi vật thể tỉnh Hưng Yên : Sưu tầm, biên soạn, giới thiệu. Q.2 / Vũ Tiến Kỳ, Hoàng Mạnh Thắng . - Hà Nội : Hội Nhà văn, 2017. - 298 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 398.0959733 V986 K99Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000049718-9 |
6 |  | Đá trong đời sống văn hóa dân gian ở Phú Yên / Trần Sĩ Huệ . - H. : Lao động, 2011. - 219 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 398.0959755 T772 H89Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000050056 |
7 |  | Đám cưới và tục sinh đẻ của người Mông ở Cao Bằng / Triệu Thị Mai . - Hà Nội : Văn hóa dân tộc, 2018. - 167 tr. ; 21 cm. - ( Đề án bảo tồn, phát huy giá trị tác phẩm văn học, nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam ) Mã xếp giá: 395.209597Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000012683 |
8 |  | Đánh bắt ở hồ thần. Q.1, Tiếng Việt / Đỗ Hồng Kỳ sưu tầm, giới thiệu . - Hà Nội : Hội Nhà văn, 2020. - 1499 tr. ; 21 cm. - ( Đề án bảo tồn, phát huy giá trị tác phẩm văn học, nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam ) Mã xếp giá: 398.09597 Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000024313 |
9 |  | Địa danh tỉnh Vĩnh Long qua góc nhìn văn hoá dân gian / Ngô Thị Thanh . - Hà Nội: Văn hóa dân tộc, 2019. - 791 tr. : Bảng ; 21 cm. - ( Đề án bảo tồn, phát huy giá trị tác phẩm văn học, nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam ) Mã xếp giá: 895.922840Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000010535 |
10 |  | Hát ru - văn hóa truyền thống giáo dục cần được bảo tồn / Hoàng Thị Nhuận . - Hà Nội : Sân khấu, 2019. - 147 tr. ; 21 cm. - ( Đề án bảo tồn, phát huy giá trị tác phẩm văn học, nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam ) Mã xếp giá: 398.809597Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000010585 |
11 |  | Hát Then, Kin Pang Then Thái trắng Mường Lay. Q.1 / Lương Thị Đại sưu tầm và biên soạn . - Hà Nội : Sân khấu, 2019. - 791 tr. ; 21 cm. - ( Đề án bảo tồn, phát huy giá trị tác phẩm văn học, nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam ) Mã xếp giá: 398.209597 H361Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000048656 |
12 |  | Hát Then, Kin Pang Then Thái trắng Mường Lay. Q.2 / Lương Thị Đại sưu tầm và biên soạn . - Hà Nội : Sân khấu, 2019. - 583 tr. ; 21 cm. - ( Đề án bảo tồn, phát huy giá trị tác phẩm văn học, nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam ) Mã xếp giá: 398.209597 H361Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000049551 |
13 |  | Huế - đất nước và con người : Bài thu hoạch tham quan thực tế bộ theo nhóm : Chủ đề nhân văn / Trần Lưu Ngọc Thu Huyền,...[và nh.ng.khác] . - [Tp. Hồ Chí Minh], 2009. - [47] tr. : Minh hoạ màu ; 29 cm Mã xếp giá: 398.095974Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: DTKH19000563 |
14 |  | Khảo cứu về lễ hội Hát Dậm Quyển Sơn / Lê Hữu Bách . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010. - 522tr. ; 21cm Mã xếp giá: 394.260959Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000012883 |
15 |  | Kin pang Một của người Thái huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu / Nguyễn Thị Yên chủ biên ; Vàng Thị Ngoạn . - Hà Nội : Văn hóa dân tộc, 2020. - 779 tr. ; 21 cm. - ( Đề án bảo tồn, phát huy giá trị tác phẩm văn học, nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam ) Mã xếp giá: 394.269597173 N573 Y45Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000039105 |
16 |  | Kịch bản tuồng dân gian. Q.1 / Nguyễn Xuân Yến biên soạn . - Hà Nội : Khoa học Xã hội, 2011. - 643 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 398.09597 T97Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000050148 |
17 |  | Kịch bản tuồng dân gian. Q.2 / Nguyễn Xuân Yến biên soạn . - Hà Nội : Khoa học Xã hội, 2014. - 543 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 398.09597 T97Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000050149 |
18 |  | Lịch sử phát triển bài chòi ở Phú Yên từ thế kỷ XVII đến nay : Luận văn thạc sĩ Lịch sử Việt Nam : 8229013 / Văn Thị Cẩm Hiên ; Nguyễn Đức Hòa hướng dẫn khoa học . - Tp. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2021. - vi, 121, [16] tr. ; 29 cm Mã xếp giá: 398.095975Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3100003203 |
19 |  | Lời ca trong lễ cưới truyền thống của người Mông. Q.1, Tiếng Mông / Chu Thùy Liên . - Hà Nội : Văn hóa dân tộc, 2020. - 1415 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 395.209597 C559 L72Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000040707 |
20 |  | Lời nói vần Bahnar ở Kon Tum = Nơr pơma pơtih Bahnar tơ Kon Tum / A Jar, Nguyễn Tiến Dũng sưu tầm và biên soạn . - Hà Nội : Hội Nhà văn, 2022. - 295 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 398.809597Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000022990 |
21 |  | Lời nói vần của người Jrai ở Kon Tum / A Jar, Nguyễn Tiến Dũng . - Hà Nội : Hội Nhà văn, 2020. - 223 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 398.809597Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000010603 |
22 |  | Lượn Rọi : Hát đối đáp của người Tày / Dương Văn Sách, Dương Thị Đào sưu tầm . - Hà Nội : Hội nhà văn, 2016. - 707 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 398.0959711 L965Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000049720-1 |
23 |  | Một số phong tục tập quán của dân tộc Mảng / Ngọc Hải sưu tầm và biên soạn . - Hà Nội : Hội Nhà văn, 2018. - 177 tr. ; 21 cm. - ( Đề án bảo tồn, phát huy giá trị tác phẩm văn học, nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam ) Mã xếp giá: 390.09597 Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000015599 |
24 |  | Một số phong tục, tập quán của người Sán Dìu ở Vĩnh Phúc / Lâm Quang Hùng biên soạn . - Hà Nội : Văn hóa dân tộc, 2020. - 119 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 390.09597 Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000024060 |