1 | | Bàn có năm chỗ ngồi / Nguyễn Nhật Ánh . - In lần thứ chín. - Tp.Hồ Chí Minh : Trẻ, 2003. - 223 tr. ; 18 cm Mã xếp giá: 895.9223 NĐăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000033785 |
2 | | Bồ câu không đưa thư / Nguyễn Nhật Ánh . - In lần thứ chín. - Tp.Hồ Chí Minh : Trẻ, 2003. - 223 tr. ; 18 cm Mã xếp giá: 895.9223 NĐăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000033807-8 |
3 | | Buổi chiều Windows / Nguyễn Nhật Ánh . - In lần thứ bảy. - Tp.Hồ Chí Minh : Trẻ, 2003. - 273 tr. ; 18 cm Mã xếp giá: 895.9223 NĐăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000033813-4, Lầu 2 TV: TKV05002043 |
4 | | Cái nhìn hiện thực trong truyện ngắn của Dương Hướng : Luận văn thạc sĩ Văn học Việt Nam : 8220121 / Nguyễn Dương Cẩm Huyền ; Hà Minh Châu hướng dẫn khoa học . - Tp. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2020. - 120 tr. ; 29 cm + 1 CD-ROM Mã xếp giá: 895.9223 NĐăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3100004142 |
5 | | Cái tôi bản ngã của nhân vật nữ trong truyện ngắn của một số nhà văn nữ đương đại : Luận văn thạc sĩ : 82 20 121 / Phạm Thị Hằng ; Hà Minh Châu hướng dẫn khoa học . - TP. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2018. - ii, 134, [10] tr. ; 29 cm + 01 CD-ROM Mã xếp giá: 895.9223 PĐăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3100004117 |
6 | | Cảm hứng hiện sinh trong sáng tác của Trần Thị NgH : Luận văn thạc sĩ Văn học Việt Nam : 8220121 / Phan Thị Hồng Nhung ; Hà Minh Châu hướng dẫn khoa học . - Tp. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2019. - v, 151 tr. ; 29 cm + 1 CD-ROM Mã xếp giá: 895.9223 PĐăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3100004076 |
7 | | Cảm thức đô thị trong truyện ngắn Phan Triều Hải : Luận văn thạc sĩ : 8220121 / Đặng Thị Xuân ; Nguyễn Thị Thanh Xuân hướng dẫn khoa học . - TP. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2020. - 187, [8] tr. ; 29 cm + 01 CD-ROM Mã xếp giá: 895.9223 ĐĐăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3100004164 |
8 | | Cấu trúc đa văn hóa trong truyện ngắn Hồ Anh Thái : Luận văn thạc sĩ : 8220121 / Nguyễn Thị Hồng Nhung ; Nguyễn Văn Hạnh hướng dẫn khoa học . - Tp. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2021. - vi, 108, [8] tr. ; 29 cm Mã xếp giá: 895.9223 NĐăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3100004146 |
9 | | Chiến tranh và tình yêu trong truyện ngắn Võ Hồng sáng tác trước 1975 : Luận văn thạc sĩ Văn học Việt Nam : 8220121 / Nguyễn Ngọc Phương Thảo ; Đặng Văn Vũ hướng dẫn khoa học . - Tp. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2021. - v, 124, [7] tr. ; 29 cm Mã xếp giá: 895.9223 NĐăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3100004079 |
10 | | Cho tôi một vé đi tuổi thơ : Truyện/ Nguyễn Nhật Ánh . - Tái bản lần thứ năm. - Tp.Hồ Chí Minh: Nxb.Trẻ, 2009. - 217tr.; 20cm Mã xếp giá: 895.9223 NĐăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: TKV09020605 |
11 | | Chuyện cổ tích dành cho người lớn / Nguyễn Nhật Ánh . - In lần thứ tám. - Tp.Hồ Chí Minh : Trẻ, 2003. - 185 tr. ; 18 cm Mã xếp giá: 895.9223 NĐăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000033819-20 |
12 | | Chuyện cổ tích dành cho người lớn : Tập truyện ngắn / Nguyễn Nhật Ánh . - In lần thứ 22. - T.P.Hồ Chí Minh : Trẻ, 2009. - 185tr. ; 18cm Mã xếp giá: 895.9223 NĐăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000033727-31 |
13 | | Chú bé rắc rối / Nguyễn Nhật Ánh . - In lần thứ mười một. - Tp.Hồ Chí Minh : Trẻ, 2003. - 220 tr. ; 18 cm Mã xếp giá: 895.9223 NĐăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000033769-71, Lầu 2 TV: TKV09020167 |
14 | | Con người trong truyện ngắn Việt Nam 1945-1975 : Bộ phận Văn học Cách mạng / Phùng Ngọc Kiếm . - H.: Đại học Quốc gia, 2000. - 334 tr. ; 20 cm Mã xếp giá: 895.923010Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: TKD1109778, Lầu 2 TV: 2000031306-12 |
15 | | Con người và tự nhiên trong sáng tác của Nguyễn Trí nhìn từ tinh thần sinh thái : Luận văn thạc sĩ : 82 20 121 / Vũ Văn Dương ; Hà Minh Châu hướng dẫn khoa học . - TP. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2018. - 119, [21] tr. ; 29 cm + 01 CD-ROM Mã xếp giá: 895.9223 VĐăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3100004177 |
16 | | Cô gái có đôi mắt huyền. T.6, Về phòng chống các tệ nạn xã hội . - Tái bản lần thứ 1. - Hà Nội : Giáo dục, 2006. - 375 tr. ; 18 cm Mã xếp giá: 895.9223 CĐăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000033686 |
17 | | Cô gái đến từ hôm qua / Nguyễn Nhật Ánh . - In lần thứ mười. - Tp.Hồ Chí Minh : Trẻ, 2003. - 207 tr. ; 18 cm Mã xếp giá: 895.9223 NĐăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000033791-2 |
18 | | Danh nhân Việt Nam qua các đời : Tập truyện ngắn. T.1, Thời dựng nước / Ngô Văn Phú . - H.: Hội nhà văn, 2003. - 268tr.; 20cm Mã xếp giá: 959.703092Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000028767-71 |
19 | | Danh nhân Việt Nam qua các đời: Tập truyện ngắn. T.2, Thời Trần/ Ngô Văn Phú . - H.: Hội nhà văn, 2003. - 342tr.; 20cm Mã xếp giá: 959.703092Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000028777-81 |
20 | | Dấu ấn văn hóa Nam Bộ trong truyện ngắn của Trang Thế Hy : Luận văn thạc sĩ Văn học Việt Nam : 8220121 / Võ Thị Cẩm Tú ; Đặng Văn Vũ hướng dẫn khoa học . - Tp. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2019. - iv, 127 tr. ; 29 cm + 1 CD-ROM Mã xếp giá: 895.9223 VĐăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3100004160 |
21 | | Đặc điểm nghệ thuật truyện ngắn Trần Kim Trắc : Luận văn thạc sĩ chuyên ngành Văn học Việt Nam : 8220121 / Trần Thị Thanh Nhặn ; Trần Thị Mai Nhân hướng dẫn khoa học . - Tp Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2021. - iv,114 tr. ; 29 cm + 1 CD-ROM Mã xếp giá: 895.9223 TĐăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3100004206 |
22 | | Đặc điểm truyện ngắn của Anh Động : Luận văn thạc sĩ : 8220121 / Nguyễn Hoàng Phượng ; Phan Mạnh Hùng hướng dẫn khoa học . - TP. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2021. - vi, 125, [9] tr. ; 29 cm + 01 CD-ROM Mã xếp giá: 895.9223 NĐăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3100004107 |
23 | | Đặc điểm truyện ngắn của Mường Mán : Luận văn thạc sĩ : 8220121 / Phan Thị Thanh Thúy ; Đặng Văn Vũ hướng dẫn khoa học . - TP. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2020. - 113, [8] tr. ; 29 cm + 01 CD-ROM Mã xếp giá: 895.9223 PĐăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3100004197 |
24 | | Đặc điểm truyện ngắn của Phan Ý Yên : Luận văn thạc sĩ chuyên ngành Văn học Việt Nam : 8220121 / Lê Thị Thúy Hằng ; Võ Văn Nhơn hướng dẫn khoa học . - TP. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2021. - iv, 117 tr. ; 29 cm + 1 CD-ROM Mã xếp giá: 895.9223 LĐăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3100004150 |