1 |  | Bếp của mẹ : Tập truyện ký / Phùng Hải Yến . - Hà Nội : Hội nhà văn, 2019. - 283 tr. ; 21 cm. - ( Đề án bảo tồn, phát huy giá trị tác phẩm văn học, nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam ) Mã xếp giá: 895.922340Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000031985 |
2 |  | Các dân tộc ở Đông Nam Á = Southeast Asia nations and minorities / Nguyễn Duy Thiệu chủ biên . - Tái bản lần thứ 1. - Hà Nội : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019. - TP. Hồ Chí Minh : Công ty Tri thức Văn hóa sách Việt Nam, 2023. - 384 tr. ; 24 cm Mã xếp giá: 305.8959 CĐăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000003243-5 |
3 |  | Nghiên cứu, phê bình về văn học dân tộc thiểu số / Trần Thị Việt Trung . - Hà Nội : Hội nhà văn, 2019. - 487 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 895.92209 T772 T86Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000035610 |
4 |  | Ngôn ngữ và sự phát triển văn hóa xã hội / Trần Trí Dõi . - [H.] : Văn hóa Thông tin, 2001. - 266tr. ; 19 cm Mã xếp giá: 306.44 T77Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000027023 |
5 |  | Thần thoại các dân tộc thiểu số Việt Nam. Q.1 / Nguyễn Thị Huế chủ biên và biên soạn . - Hà Nội : Khoa học xã hội, 2013. - 407 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 398.209597 N573 H89Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000049463 |
6 |  | Thần thoại các dân tộc thiểu số Việt Nam. Q.2 / Nguyễn Thị Huế chủ biên và biên soạn . - Hà Nội : Khoa học xã hội, 2013. - 455 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 398.209597 N573 H89Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000049464 |
7 |  | Tổng tập Văn học các dân tộc thiểu số Việt Nam. T. 1. Q.2, Dân ca trữ tình, dân ca nghi lễ . - Đà Nẵng. : Nxb.Đà Nẵng , 2002. - 999tr., 24cm Mã xếp giá: 398.209597Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000010722 |
8 |  | Tổng tập Văn học các dân tộc thiểu số Việt Nam. T. 4, Truyện thơ . - Đà Nẵng. : Nxb.Đà Nẵng , 2002. - 1030tr., 24cm Mã xếp giá: 398.209597Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000010727 |
9 |  | Tổng tập Văn học các dân tộc thiểu số Việt Nam. T.1. Q.1, Tục ngữ, đồng giao, hát ru, câu đố, dân ca lao động - phong tục . - Đà Nẵng. : Nxb.Đà Nẵng , 2002. - 794tr., 24cm Mã xếp giá: 398.209597Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000010723 |
10 |  | Tổng tập Văn học các dân tộc thiểu số Việt Nam. T.2, Truyện cổ dân gian . - Đà Nẵng. : Nxb.Đà Nẵng , 2002. - 1237tr., 24cm Mã xếp giá: 398.209597Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000010724 |
11 |  | Tổng tập Văn học các dân tộc thiểu số Việt Nam. T.3. Q.1, Truyện lịch sử, luật tục, sử thi . - Đà Nẵng. : Nxb.Đà Nẵng , 2002. - 642tr., 24cm Mã xếp giá: 398.209597Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000010726 |
12 |  | Tổng tập Văn học các dân tộc thiểu số Việt Nam. T.3. Q.2, Sử thi . - Đà Nẵng. : Nxb.Đà Nẵng , 2002. - 792tr., 24cm Mã xếp giá: 398.209597Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000010725 |
13 |  | Tổng tập văn học dân gian các dân tộc thiểu số Việt Nam. T.1, Tục ngữ / Trần Thị An chủ biên ; Vũ Quang Dũng biên soạn . - Hà Nội : Khoa học xã hội, 2007. - 987 tr. ; 24 cm Mã xếp giá: 398.209597 T772 A53Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000048183-4 |
14 |  | Tổng tập văn học dân gian các dân tộc thiểu số Việt Nam. T.14, Truyện cổ tích loài vật, truyện cổ tích sinh hoạt / Nguyễn Thị Yên chủ biên ; Trần Thị An biên soạn . - Hà Nội : Khoa học xã hội, 2008. - 815 tr. ; 24 cm Mã xếp giá: 398.209597 N573 Y45Đăng ký cá biệt: 2000000161, Lầu 2 TV: 2000048209 |
15 |  | Tổng tập văn học dân gian các dân tộc thiểu số Việt Nam. T.17, Dân ca lao động dân ca nghi lễ và phong tục / Trần Thị An chủ biên ; Vũ Quang Dũng biên soạn . - Hà Nội : Khoa học xã hội, 2008. - 987 tr. ; 24 cm Mã xếp giá: 398.209597 T772 A53Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000048214-5 |
16 |  | Tổng tập văn học dân gian các dân tộc thiểu số Việt Nam. T.18, Dân ca trữ tình sinh hoạt / Trần Thị An chủ biên ;... [và nh. ng. khác] . - Hà Nội : Khoa học xã hội, 2007. - 959 tr. ; 24 cm Mã xếp giá: 398.209597 T665Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000048216-7 |
17 |  | Tổng tập văn học dân gian các dân tộc thiểu số Việt Nam. T.19, Dân ca trữ tình sinh hoạt / Trần Thị An chủ biên ;... [và nh. ng. khác] . - Hà Nội : Khoa học xã hội, 2007. - 854 tr. ; 24 cm Mã xếp giá: 398.209597 T665Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000048218-9 |
18 |  | Tổng tập văn học dân gian các dân tộc thiểu số Việt Nam. T.2, Tục ngữ, câu đố / Trần Thị An chủ biên ; Vũ Quang Dũng biên soạn . - Hà Nội : Khoa học xã hội, 2008. - 1258 tr. ; 24 cm Mã xếp giá: 398.209597 T772 A53Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000048185-6 |
19 |  | Tổng tập văn học dân gian các dân tộc thiểu số Việt Nam. T.22, Truyện thơ / Nguyễn Xuân Kính chủ biên ;... [và nh. ng. khác] . - Hà Nội : Khoa học xã hội, 2008. - 1150 tr. ; 24 cm Mã xếp giá: 398.209597 T665Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000048224-5 |
20 |  | Tổng tập văn học dân gian các dân tộc thiểu số Việt Nam. T.3, Thần thoại / Nguyễn Thị Huế chủ biên và biên soạn . - H. : Khoa học xã hội, 2009. - 711tr. ; 24cm Mã xếp giá: 398.209597 N573 H89Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000048187-8 |
21 |  | Tổng tập văn học dân gian các dân tộc thiểu số Việt Nam. T.4, Sử thi Thái - Mường / Phan Đăng Nhật chủ biên ; ...[và nh.ng.khác] . - Hà Nội : Khoa học xã hội, 2007. - 1178 tr. ; 24 cm Mã xếp giá: 398.209597 T665Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000048189-90 |
22 |  | Từ văn hóa dân gian làng Quỳnh Khôi mở rộng ra văn hóa dân gian vùng Đồng Chiêm Trũng (Trước Cách mạng Tháng Tám năm 1945) : Phê bình nghiên cứu văn học / Hoàng Thanh Hương . - Hà Nội : Hội nhà văn, 2019. - 383 tr. ; 21 cm. - ( Đề án bảo tồn, phát huy giá trị tác phẩm văn học, nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam ) Mã xếp giá: 398.209597 N576 C21Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000049166 |