1 | | Cơ cấu dân số vùng Đông Nam Bộ giai đoạn 1999-2019 và định hướng cơ cấu dân số hợp lí : Báo cáo tổng kết đề tài nghiên cứu khoa học cấp trường : Mã số : CS2021 - 07 / Phạm Thị Bạch Tuyết chủ nhiệm đề tài . - Tp. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2023. - ix, 87, [22] tr. ; 29 cm |
2 | | Cơ cấu dân số vùng Đông Nam bộ giai đoạn 1999-2019 và định hướng cơ cấu dân số hợp lí : Mã số : CS2021 - 07 : Báo cáo tổng kết đề tài nghiên cứu khoa học cấp trường / Phạm Thị Bạch Tuyết chủ nhiệm đề tài . - TP. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2023. - x, 99, [20] tr. : minh họa màu ; 29 cm Mã xếp giá: 304.61 P53Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 4000000069 |
3 | | Genetic, linguistic and archaeological perspectives on human diversity in Southeast Asia / Li Jin, Mark Seielstad, Chunjie Xiao biên soạn . - New Jersey : World Scientific, 2001. - xiv, 172tr. : Bản đồ ; 22cm Mã xếp giá: 304.5 G328Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 2000005835 |
4 | | Nghiên cứu biến động dân số ở huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh : Báo cáo tổng kết đề tài nghiên cứu khoa học của sinh viên : Mã số đề tài: SV2022_62 / Nguyễn Thị Ngọc Hân chủ nhiệm đề tài ; Lê Tấn Kiệt tham gia ; Lã Thúy Hường hướng dẫn . - Thành phố Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn , 2023. - vi, 82 tr. : minh họa màu ; 29 cm Mã xếp giá: 304.6 N573Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 4000000208 |
5 | | Tác động của dân số đối với phát triển giáo dục phổ thông tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2010-2020 : Báo cáo tổng kết đề tài nghiên cứu khoa học của sinh viên : Mã số đề tài: SV2022-67 / Phan Thị Kim Ngân chủ nhiệm đề tài ; Ngô Ánh Minh , Phan Lâm Vũ tham gia ; Phạm Thị Bạch Tuyết hướng dẫn . - Tp. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2023. - 71tr. ; 29cm Mã xếp giá: 304.607 P5Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 4000000195 |