1 | | 1000 câu hát đưa em ở Long An / Trịnh Hùng sưu tầm . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010. - 233tr. ; 21cm Mã xếp giá: 398.0959781 M917Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: TKV19040008 |
2 | | Ẩm thực - Lễ hội dân gian Khmer ở Kiên Giang / Đào Chuông . - Hà Nội : Hội Nhà văn, 2019. - 191 tr. ; 21 cm. - ( Đề án bảo tồn, phát huy giá trị tác phẩm văn học, nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam ) Mã xếp giá: 394.1209597 Đ211 C55Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000015089 |
3 | | Bách thần lục = 百神籙 / Nguyễn Văn Tuân dịch chú ; Dương Tuấn Anh hiệu đính . - Hà Nội : Đại học sư phạm, 2018. - 700 tr. ; 24 cm. - ( Tủ sách di sản văn hóa Việt Nam ) Mã xếp giá: 398.4109597 B118Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000010544-6 |
4 | | Bản sắc văn hoá Việt Nam / Phan Ngọc . - Hà Nội : Văn học, 2018. - 553 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 306.09597 P535 N58Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000027149-51 |
5 | | Bản sắc văn hoá Việt Nam / Phan Ngọc . - Hà Nội : Văn hóa thông tin, 1998. - 585 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 306.09597 P535 N58Đăng ký cá biệt: 7000000214 |
6 | | Các dân tộc ít người ở Việt Nam(các tỉnh phía Bắc)/ Viện Dân tộc học. Uỷ ban Khoa học xã hội Việt Nam . - H. : Khoa học xã hội, 1978. - 450tr.:chân dung và biểu đồ dạng tờ rời ; 26cm Mã xếp giá: 305.89597 U97Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: TKV05011506 |
7 | | Các dân tộc thiểu số Thanh Hoá - Nguồn gốc và đặc trưng văn hoá tộc người / Phạm Hoàng Mạnh Hà, Trần Thị Liên . - Hà Nội : Sân khấu, 2018. - 407 tr. ; 21cm. - ( Đề án bảo tồn, phát huy giá trị tác phẩm văn học, nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam ) Mã xếp giá: 305.8009597 P534 H11Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: TKV20043193 |
8 | | Các làn điệu dân ca Raglai : Manhĩ Siri Adoh Raglai / Chamaliaq Riya Tỉenq, Trần Kiêm Hoàng . - Hà Nội : Thanh niên, 2012. - 562 tr. ; 21cm Mã xếp giá: 398.09597 C449Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: TKV19041616 |
9 | | Các trung tâm tôn giáo thuộc văn hoá Óc Eo ở Nam Bộ / Đặng Văn Thắng chủ biên; Dương Thành Thông, Võ Thị Ánh Tuyết . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2017. - xix, 347 tr. : Minh họa ; 24 cm Mã xếp giá: 959.77 Đ182 T37Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000027835-7 |
10 | | Các yếu tố ảnh hưởng đến kỹ năng thảo luận nhóm của sinh viên tại Khoa Văn hoá và Du lịch, Trường Đại học Sài Gòn / Hoàng Quốc . - [Kđ.] : [Knxb.], 2021 Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc tế có phản biện 2021, tr. 432-437, |
11 | | Chàng Amã Chisa Akhàt Jucar Raglai. Q.1 / Trần Kiêm Hoàng, Chamaliaq Riya Tiẻnq . - Hà Nội : Văn hóa thông tin, 2014. - 422 tr. ; 21cm Mã xếp giá: 398.09597 T772 H68Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: TKV14034060 |
12 | | Chàng Mutui Amã : Akhàt Jucar Raglai / Trần Vũ . - Hà Nội : Thanh niên, 2012. - 521 tr. ; 21cm Mã xếp giá: 398.09597 T772 V986Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: TKV19040067 |
13 | | Chuyện quanh ta / Phạm Quang Long . - Hà Nội : Nxb. Hà Nội, 2019. - 378 tr. ; 21 cm. - ( Tủ sách Thăng Long 1000 năm ) Mã xếp giá: 306.09597 P534 L85Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000026944 |
14 | | Cổng làng người Việt ở châu thổ Bắc Bộ / Vũ Thị Thu Hà . - Hà Nội : Văn hoá dân tộc, 2019. - 295 tr. : Minh họa ; 21 cm. - ( Đề án bảo tồn, phát huy giá trị tác phẩm văn học, nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam ) Mã xếp giá: 398.095973 V986 H11Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: TKV20043786 |
15 | | Cross-Culture communication : How culture affects communication [DVD] . - New York : Insight Media. - 12 cm Mã xếp giá: 302.5 C951Đăng ký cá biệt: : CD1000340-1 |
16 | | Di sản văn hoá dân gian trên vùng kinh đô cổ Văn Lang / Trần Văn Thục chủ biên . - Hà Nội : Văn hóa dân tộc, 2020. - 685 tr. ; 21 cm. - ( Đề án bảo tồn, phát huy giá trị tác phẩm văn học, nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam ) Mã xếp giá: 390.0959721 772 T53Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000015628 |
17 | | Diễn xướng nghi lễ di sản văn hoá đặc sắc của dân tộc Mường. Q.1 / Bùi Thiện sưu tầm, biên dịch, giới thiệu ; Hà Lý tuyển chọn, chỉnh lí . - Hà Nội : Văn hoá dân tộc, 2020. - 851 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 398.209597 D562Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: TKV22044964 |
18 | | Diễn xướng nghi lễ di sản văn hoá đặc sắc của dân tộc Mường. Q.2 / Bùi Thiện sưu tầm, biên dịch, giới thiệu ; Hà Lý tuyển chọn, chỉnh lí . - Hà Nội : Văn hoá dân tộc, 2020. - 663 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 398.209597 D562Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: TKV22044965 |
19 | | Dyông Dư Hơamon Bahnar / Võ Ngọc Bình,..[và nh.ng.khác] . - Hà Nội : Thời đại, 2012. - 497 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 398.095976 D994Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: TKV19041628 |
20 | | Đại cương lịch sử văn hoá trung Quốc / Ngô Vinh Chính [và nh.ng khác] . - H. : Văn hoá thông tin , 1994. - 715tr.; 21cm Mã xếp giá: 306.0951 D132Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000027122 |
21 | | Địa chí văn hóa Quận 5 Thành phố Hồ Chí Minh . - T.P. Hồ Chí Minh : UBND Quận 5 , 2000. - 271tr. ; 20cm Mã xếp giá: 911.597 Đ536Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000029142 |
22 | | Địa chí văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh / Trần Văn Giàu...[và nh.ng.khác] . - TP. Hồ Chí Minh : Nxb.TP. Hồ Chí Minh, 1987. - 454 tr. ; 27 cm Mã xếp giá: 911.597 Đ536Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000029148 |
23 | | Định hướng khai thác tài nguyên du lịch văn hoá tỉnh Thừa Thiên Huế phục vụ phát triển du lịch / Nguyễn Hà Quỳnh Giao, Phạm Đỗ Văn Trung . - T.p. Hồ Chí Minh : Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, 2021 Kỷ yếu hội nghị khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ 12 "Khoa học Địa lý Việt Nam với phát triển kinh tế xanh và đảm bảo an ninh lãnh thổ",tr. 785-795, |
24 | | Đô thị Sài Gòn - Thành phố Hồ Chí Minh : Khảo cổ học và bảo tồn di sản / Nguyễn Thị Hậu . - Tái bản có chỉnh sửa và bổ sung. - TP. Hồ Chí Minh: Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2018. - 263 tr.: Hình ảnh ; 24 cm Mã xếp giá: 959.779 N573 H37Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000027861-2, Lầu 2 TV: TKV20044063 |
25 | | Đường vào văn hoá Phần Lan : đất nước, con người, nghệ thuật, văn học . - [H.] : Văn học, 1996. - 436tr.: tranh ảnh ( 8 tờ ảnh màu) ; 21cm Mã xếp giá: 306.094897 Đ928Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000027114-5 |
26 | | Gia lễ xưa và nay / Phạm Côn Sơn . - Đồng Tháp : Nxb. Đồng Tháp, 1996. - 251 tr. ; 19 cm Mã xếp giá: 394.09597 P534 S70Đăng ký cá biệt: 2000020262 |
27 | | Giao lưu tiếp biến văn hoá và sự biến đổi văn hoá Việt Nam = Acculturation and changes of culture in Vietnam / Lý Tùng Hiếu . - Hà Nội : Khoa học xã hội, 2019. - 424 tr. : Bảng ; 24 cm Mã xếp giá: 306.09597 L981 H63Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000027123-4 |
28 | | Giá trị văn hoá truyền thống dân tộc Gia Rai trong môi trường văn hoá đương đại / Lê Văn Liêm . - Hà Nội : Văn hóa dân tộc, 2020. - 311 tr. ; 21 cm . - ( Đề án bảo tồn, phát huy giá trị tác phẩm văn học, nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam ) Mã xếp giá: 398.09597 L433 L72Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: TKV22044978 |
29 | | Giáo trình Văn hoá tổ chức : Vận dụng vào phân tích văn hoá nhà trường / Nguyễn Vũ Bích Hiền chủ biên ; Nguyễn Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Xuân Thanh . - Xuất bản lần thứ 2. - Hà Nội : Đại học Sư phạm, 2022. - 176 tr. ; 24 cm Mã xếp giá: 306.432 N573 H63Đăng ký cá biệt: Lầu 1 TV: 1000006430-4 |
30 | | Hành trình văn hoá vòng quanh nước Mỹ : Bách khoa bằng hình / Paul. J.C Frieldander ; b.d. Phạm Cao Toàn . - H. : Nxb.Mỹ thuật , 2002. - 383tr. tranh ảnh ; 21cm Mã xếp giá: 306.0973022 F911Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: TKD0502311, Lầu 2 TV: 2000026961-3 |