1 | | Ba truyện thơ dân gian Thái: Truyện nàng Hai, Chàng Xông Ca nàng Xi Cay, Cái Đăm cái Đón / Tòng Văn Hân . - Hà Nội : Văn học, 2018 . - 462 tr. ; 21 cm . - ( Đề án bảo tồn, phát huy giá trị tác phẩm văn học, nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam ) Mã xếp giá: 398.209597 T665 H23 Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: TKV20043167 |
2 | | Bài hát dân ca Thái / Lò Văn Lả cung cấp ; Vàng Thị Ngoạn sưu tầm, biên dịch . - Hà Nội : Sân khấu, 2019. - 347 tr. ; 21 cm. - ( Đề án bảo tồn, phát huy giá trị tác phẩm văn học, nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam ) Mã xếp giá: 398.8 B152Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000010576 |
3 | | Bảo tồn và phát huy di sản văn hóa của tộc người Thái ở các bản di dân, tái định cư vùng lòng hồ thủy điện Sơn La = Preserving and promoting cultural heritage of Thái ethnicity in the immigration and resettlement villages in Sơn La hydropower reservoir area / Nguyễn Thị Tô Hoài . - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Sài Gòn, 2022 Khoa học Đại học Sài Gòn Số 79(01/2022),tr.109-117, |
4 | | Câu đố Thái ở Nghệ An / Quán Vi Miên sưu tầm, dịch, biên dịch . - Hà Nội : Văn hóa dân tộc, 2020. - ( Đề án bảo tồn, phát huy giá trị tác phẩm văn học, nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam ) Mã xếp giá: 398.60959742 C37Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000010569 |
5 | | Di sản múa dân gian vùng Tây Bắc / Bùi Chí Thanh, Cầm Trọng . - Hà Nội : Hội Nhà văn, 2018 . - 559 tr. : Minh họa ; 21 cm . - ( Đề án bảo tồn, phát huy giá trị tác phẩm văn học, nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam ) Mã xếp giá: 793.309597 B932 T37Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: TKV20043170 |
6 | | Đặc điểm văn hóa truyền thống của người Thái ở Thanh Hóa / Phạm Xuân Cừ . - Hà Nội : Văn học, 2018 . - 159tr. ; 21 cm . - ( Đề án bảo tồn, phát huy giá trị tác phẩm văn học, nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam ) Mã xếp giá: 398.09597 P534 C96Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000010818 |
7 | | Đồng dao Thái - Nghệ An / Quán Vi Miên, Bùi Thị Đào S.t., dịch, giới thiệu . - Hà Nội : Văn hóa thông tin, 2013. - 208 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 398.80959742 Đ68Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: TKV14033246 |
8 | | Đồng dao Thái ở Nghệ An / Quán Vi Miên sưu tầm, biên dịch . - Hà Nội : Văn hóa dân tộc, 2019. - 275 tr. ; 21 cm. - ( Đề án bảo tồn, phát huy giá trị tác phẩm văn học, nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam ) Mã xếp giá: 398.809597 Đ68Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000010605 |
9 | | Hày xổng phí : Khóc tiễn hồn / La Quán Miên . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010. - 377tr. ; 21cm Mã xếp giá: 398.2089591 L111 M63Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: TKV19040945 |
10 | | Hôn nhân truyền thống dân tộc Thái ở Điện Biên / Lương Thị Đại, Lò Xuân Hinh . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2010. - 1049tr. ; 21cm Mã xếp giá: 392.509597177 L965 Đ13Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000015394 |
11 | | Hôn nhân truyền thống và những nghi thức trong lễ cưới của người Thái ở huyện Mai Châu tỉnh Hòa Bình / Lường Song Toàn . - Hà Nội : Mỹ thuật, 2016. - 216 tr. ; 21cm Mã xếp giá: 392.50959719 L965 T63Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000015297-8 |
12 | | Khai thác giá trị tri thức bản địa người Thái phục vụ yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội ở các khu tái định cư thuộc dự án thuỷ điện Sơn La : Báo cáo tổng kết đề tài khoa học cấp Bộ năm 2007 : 6810 ; B.07-25 / Nguyễn Thị Thanh Huyền chủ nhiệm đề tài ; Nguyễn Việt Phương thư ký đề tài [ và nh.ng.khác ] . - H. , 2007. - 315tr. Mã xếp giá: 305.859718 N573 H99Đăng ký cá biệt: : CSDL10000261 |
13 | | Kin Pang Một người Thái Trắng xã Mường Báng, huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên / Lương Thị Đại . - Hà Nội : Khoa học xã hội, 2015 . - 303 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 394.269597177 L965 Đ13Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000012760 |
14 | | Koám Chiến Láng : Phương ngôn, tục ngữ Thái / Hoàng Trần Nghịch sưu tầm, dịch, biên soạn . - Hà Nội : Văn hóa dân tộc, 2018. - 371 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 398.995 K75Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000010664 |
15 | | Lễ cúng tổ tiên và lễ cầu lành truyền thống của người Thái đen vùng Tây Bắc / Nguyễn Văn Hoà . - Hà Nội : Thời đại, 2013. - 194 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 390.09597 N573 H68Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000015726 |
16 | | Lễ hội của người Thái ở Nghệ An / Quán Vi Miên biên soạn . - Hà Nội : Văn hóa dân tộc, 2020. - 291 tr. ; 21 cm. - ( Đề án bảo tồn, phát huy giá trị tác phẩm văn học, nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam ) Mã xếp giá: 394.26959742 Q122 M63Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000012809 |
17 | | Loại hình tự sự trong văn học dân tộc Thái / Nguyễn Thị Hải Anh . - Hà Nội : Văn hóa dân tộc, 2019. - 407 tr. ; 21 cm . - ( Đề án bảo tồn, phát huy giá trị tác phẩm văn học, nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam ) Mã xếp giá: 895.9222 N573 A60Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: TKV20043650 |
18 | | Lời răn người (sự son côn) của người Thái vùng Mộc Châu, Phù Yên, Bắc Yên, tỉnh Sơn La / Lò Vũ Vân . - Hà Nội : Văn hoá Thông tin, 2013. - 212 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 398.90959718 L795 V22Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: TKV14033268 |
19 | | Mường Bôn huyền thoại : Qua Mo và dân ca Thái / Quán Vi Miên . - Hà Nội : Lao động, 2010. - 308 tr. ; 21cm Mã xếp giá: 398.20959742 Q122 M63Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: TKV19040947 |
20 | | Nhân sinh dưới bóng đại ngàn : Những mỹ tục của người Thái Tây Bắc/ Trần Vân Hạc . - Hà Nội : Hội nhà văn, 2019. - 179 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 305.895 T772 H12Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: TKV20043128 |
21 | | Quam tạ - Câu đố Thái Nghệ An / Quán Vi Miên sưu tầm, dịch, giải thích . - Hà Nội : Thời đại, 2013. - 167 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 398.60959742 Q1Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: TKV14033203 |
22 | | Quả còn của người Thái đen ở Mường Thanh / Tòng Văn Hân . - Hà Nội : Thời đại 2013. - 207 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 394.09597177 T665 H23Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000015328 |
23 | | Quắm tố mướn : Kể truyện bản Mường / Cầm Trọng, Cầm Quynh dịch từ chữ Thái . - H. : Sử học, 1960. - 55 tr. ; 19 cm Mã xếp giá: 398.20959718 Q137Đăng ký cá biệt: 2000020151 |
24 | | Thần thoại, truyền thuyết và truyện cổ tích dân tộc Thái. Q.1 / Khuyết Danh, Lò Văn Lả sưu tầm . - Hà Nội : Hội Nhà văn, 2020. - 611 tr. ; 21 cm. - ( Đề án bảo tồn, phát huy giá trị tác phẩm văn học, nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam ) Mã xếp giá: 398.209597 T367Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: TKV22044957 |