1 | | Ẩn dụ ý niệm miền thời tiết trong tiếng Việt : Luận văn thạc sĩ ngôn ngữ học : Mã số: 60220240 / Nguyễn Thị Hồng Diệu ; TS. Trần Thị Phương Lý hướng dẫn khoa học . - TP. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2016. - Vi, 147 tr. ; 29 cm + 1 CD-ROM Mã xếp giá: 495.92281 N573 D57Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3100004015 |
2 | | Ẩn dụ ý niệm về Bệnh tật và Cái chết trên báo điện tử tiếng Việt (có liên hệ với tiếng Anh) : Mã số : CS2021-28 : Báo cáo tổng kết đề tài nghiên cứu khoa học cấp trường / Ngô Tuyết Phượng chủ nhiệm đề tài . - TP. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2023. - ii, 21, [18] tr. ; 29 cm Mã xếp giá: 495.92281 N576 P58Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 4000000049 |
3 | | Ca từ đờn ca tài tử từ góc nhìn Ngôn ngữ học văn hóa : Luận văn thạc sĩ chuyên ngành Ngôn ngữ học : 8229020 / Nguyễn Lâm Phương Uyên ; Trần Thị Phương Lý , Trần Văn Nam hướng dẫn khoa học . - Tp. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2024. - vi, 360 tr. : minh họa màu ; 29 cm Mã xếp giá: 495.92281Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3100004621 |
4 | | Các bình diện của từ và từ tiếng việt / Đỗ Hữu Châu . - In lần thứ hai. - Hà Nội : Đại học Quốc gia Hà Nội, 1997. - 221 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 495.92281 Đ631 C50Đăng ký cá biệt: 7000000218 |
5 | | Các bình diện của từ và từ tiếng Việt / Đỗ Hữu Châu . - In lần thứ ba. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 1999. - 283tr. ; 19cm Mã xếp giá: 495.92281 Đ631 C50Đăng ký cá biệt: 2000021535, Lầu 2 TV: 2000012571-5, Lầu 2 TV: TKV15035040 |
6 | | Cách sử dụng từ xưng hô trong giao tiếp giữa tiếng Việt và tiếng Anh : Luận văn Thạc sĩ Ngữ văn : 60.22.01 / Trần Thị Kim Tuyến ; Đỗ Thị Kim Liên hướng dẫn khoa học . - Nghệ An : Trường Đại học Vinh, 2011. - 131 tr. ; 29 cm Mã xếp giá: 495.92281 T772 T97Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3100004021 |
7 | | Đặc điểm giao tiếp ngôn ngữ trong các gia đình hôn nhân Khmer - Việt ở huyện Gò Quao, tỉnh kiên Giang : Luận văn thạc sĩ chuyên ngành Ngôn ngữ học : 8229020 / Danh Minh Phụng ; Hoàng Quốc hướng dẫn khoa học . - Tp. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2024. - vi, 104 tr. : minh họa ; 29 cm Mã xếp giá: 495.92281Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3100004620 |
8 | | Đặc điểm ngữ nghĩa - ngữ dụng của liên từ nhưng trong tiếng Việt (so sánh với but trong tiếng Anh) : Luận văn thạc sĩ ngôn ngữ học : Mã số : 60220240 / Trần Nguyệt Nga ; TS. Nguyễn Quang Minh Triết hướng dẫn khoa học . - TP. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2016. - 97 tr. ; 29 cm + 1 CD-ROM Mã xếp giá: 495.92281 T772 N57Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3100004020 |
9 | | Đặc điểm ngữ nghĩa và ngữ dụng của con số trong thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt và tiếng Anh : Luận văn thạc sĩ : 8229020 / Lê Thế Hùng ; Trần Thị Lam Thủy hướng dẫn khoa học . - TP. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2021. - v, 90 tr. ; 29 cm +1 CD-ROM Mã xếp giá: 495.92281 L433 H87Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3100004013 |
10 | | Đặc điểm ngữ nghĩa và ngữ dụng của từ ngữ kiêng kị trong tiếng Việt : Luận văn thạc sĩ : 8229020 / Phan Thị Mỹ Cảnh ; Trần Thị Phương Lý hướng dẫn khoa học . - TP. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2020. - v, 107, 39 tr. ; 29 cm +1 CD-ROM Mã xếp giá: 495.92281 P535 C22Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3100004018 |
11 | | Đặc điểm sử dụng ngôn ngữ của học sinh trong hoạt động thảo luận nhóm môn Ngữ văn trường Trung học cơ sở Bình Chuẩn 2, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương : Luận văn thạc sĩ chuyên ngành Ngôn ngữ học : 8229020 / Nguyễn Thị Xuân ; Hoàng Quốc hướng dẫn khoa học . - Tp. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2024. - x, 127, [19] tr. : minh họa ; 29 cm Mã xếp giá: 495.92281Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3100004619 |
12 | | Đặc điểm trường từ vựng - ngữ nghĩa về nước và lửa trong tiếng Việt : Luậnvăn thạc sĩ ngôn ngữ học : Mã số : 60 22 02 40 / Phạm Thị Châu Pha ; TS. Trần Thị Phương Lý hướng dẫn khoa học . - TP. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2016. - 155 tr. ; 29 cm + 1 CD-ROM Mã xếp giá: 495.92281 P534 P53Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3100004019 |
13 | | Đặc điểm từ vựng Nam Bộ trên nguồn tư liệu báo pháp luật TP. Hồ Chí Minh giai đoạn từ năm 1996 đến nay : Luận văn thạc sĩ : 8229020 / Trương Vương Linh ; Trần Thị Phương Lý hướng dẫn khoa học . - TP. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2018. - 154 tr. ; 29 cm +1 CD-ROM Mã xếp giá: 495.92281 T871 L76Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3100004022 |
14 | | Hiện tượng chuyển di từ loại với hoạt động dạy và học tiếng Việt như một ngoại ngữ : Luận văn thạc sĩ Ngôn ngữ học : 8229020 / Chu Ngọc Anh Thư ; Lê Khắc Cường hướng dẫn khoa học . - Tp.Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2020. - v, 108, 70 tr. ; 29 cm + 1 CD-ROM Mã xếp giá: 495.92281 C559 T53Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3100004008 |
15 | | Khảo sát độ khó của văn bản trong ngữ liệu sách giáo khoa Ngữ văn 6 bộ sách Chân trời sáng tạo : Luận văn Thạc sĩ Ngôn ngữ học : 8229020 / Nguyễn Thị Hồng Cẩm ; Nguyễn Thị Như Điệp hướng dẫn khoa học . - Tp. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2023. - x, 184, [5] tr. : minh họa màu ; 29 cm Mã xếp giá: 495.92281 N573 C17Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3100001548 |
16 | | Lớp từ chỉ tâm lí, tình cảm trong thơ Vi Thùy Linh (Khảo sát qua 3 tập: Khát, Linh và Đồng tử) : Luận văn thạc sĩ : 8229020 / Đoàn Thị Bình ; Nguyễn Đăng Khánh hướng dẫn khoa học . - Tp.Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2021. - vi, 109, [10] tr. ; 29 cm + 1 CD-ROM Mã xếp giá: 495.92281 Đ631 B61Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3100004010 |
17 | | Nhóm từ ngữ chỉ khí tượng trong tiếng Việt từ lí thuyết ẩn dụ ý niệm (có liên hệ với tiếng Anh) : Luận văn thạc sĩ Ngôn ngữ học : Mã số: 60220240 / Nguyễn Thụy Ái ; Nguyễn Đức Tồn hướng dẫn khoa học . - Tp. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2017. - 98, [10] tr. ; 29 cm + 1 CD-ROM Mã xếp giá: 495.92281 N573 A29Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3100004014 |
18 | | Thế giới vô tri dưới góc nhìn tín hiệu thẩm mĩ trong thơ của văn công hùng : Luận văn thạc sĩ Ngôn ngữ học : 8229020 / Phan Xuân Sang ; Hồ Văn Hải hướng dẫn khoa học . - Tp. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2022. - v, 128, [9] tr. ; 29 cm Mã xếp giá: 495.92281 P535 S17Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3100004017 |
19 | | Thông tin khoa học. Số 7-2008 / Đại học Quốc gia Hà Nội . - Hà Nội : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008. - 315 tr. ; 24 cm |
20 | | Tính từ trái nghĩa trong tiếng Việt và tiếng Anh dưới góc nhìn lý thuyết mạng từ : Luận văn thạc sĩ chuyên ngành Ngôn ngữ học : 8229020 / Bùi Bình Khang ; Trần Thị Phương Lý hướng dẫn khoa học . - Tp.Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2021. - xii, 140 tr. ; 29 cm + 1 CD-ROM Mã xếp giá: 495.92281 B932 K12Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3100004007 |
21 | | Tốt nghĩa và xấu nghĩa trên cứ liệu báo chí viết về tỉnh Long An : Luận văn thạc sĩ Ngôn ngữ học : 8229020 / Khấu Thị Thanh Tâm ; Nguyễn Hoa Phương hướng dẫn khoa học . - Tp.Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2020. - v, 90 tr. ; 29 cm + 1 CD-ROM Mã xếp giá: 495.92281 K45 T15Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3100004012 |
22 | | Từ ngữ chỉ nghề thủ công nhìn từ lí thuyết kí hiệu học (khảo sát trên trường hợp Làng dệt vải Bảy Hiền và Làng lồng đèn Phú Bình - Thành phố Hồ Chí Minh) : Luận văn thạc sĩ chuyên ngành Ngôn ngữ học : 8229020 / Hách Thị Thu Quỳnh ; Trần Thị Phương Lý hướng dẫn khoa học . - Tp. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2024. - viii, 142 tr. : minh họa ; 29 cm Mã xếp giá: 495.92281 H124 Q17Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3100004626 |
23 | | Từ trong hoạt động giao tiếp Tiếng Việt/ Bùi Minh Toán . - H. : Giáo dục, 1999. - 240tr.; 20cm Mã xếp giá: 495.92281 B932 T63Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000012589-94, Lầu 2 TV: TKV05004279, Lầu 2 TV: TKV05004281, Lầu 2 TV: TKV05004283-4, Lầu 2 TV: TKV05014536 |
24 | | Từ và nhận diện từ Tiếng Việt/ Nguyễn Thiện Giáp . - H. : Giáo dục, 1996. - 267tr.; 20cm Mã xếp giá: 495.92281 N573 G43Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000012576-80, Lầu 2 TV: TKV05004269, Lầu 2 TV: TKV05004274-6 |