1 |  | Ca dao hài hước/ Đào Thản sưu tầm . - H.: Văn hóa Thông tin, 2001. - 268tr., 20cm Mã xếp giá: 398.809597Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000010589-93 |
2 |  | Ca dao người Việt : Ca dao tình yêu lứa đôi. Q.2 / Nguyễn Xuân Kính chủ biên ; Phan Lan Hương biên soạn . - Hà Nội : Khoa học xã hội, 2015. - 635 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 398.809597 N573 K52Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: TKV16035293 |
3 |  | Ca dao người Việt : Ca dao tình yêu lứa đôi. Q.3 / Nguyễn Xuân Kính chủ biên ; Phan Lan Hương biên soạn . - Hà Nội : Khoa học xã hội, 2015. - 587 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 398.809597 N573 K52Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: TKV16035255 |
4 |  | Ca dao người Việt : Ca dao tình yêu lứa đôi. Q.4 / Nguyễn Xuân Kính chủ biên ; Phan Lan Hương biên soạn . - Hà Nội : Khoa học xã hội, 2015. - 379 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 398.809597 N573 K52Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: TKV16035294 |
5 |  | Ca dao Việt Nam/ Đinh Gia Khánh chủ biên . - Đồng Tháp: Tổng hợp, 1995. - 183 tr. ; 20 cm Mã xếp giá: 398.809597Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000010588 |
6 |  | Hát ru - văn hóa truyền thống giáo dục cần được bảo tồn / Hoàng Thị Nhuận . - Hà Nội : Sân khấu, 2019. - 147 tr. ; 21 cm. - ( Đề án bảo tồn, phát huy giá trị tác phẩm văn học, nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam ) Mã xếp giá: 398.809597Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000010585 |
7 |  | Kể chuyện dựng bản xây Mường của người Thái Đen vùng Mường La : Chữ Thái cổ. Q.1, P.3 / Lò Văn Lả sưu tầm, biên dịch . - Hà Nội : Văn hóa dân tộc, 2020. - 395 tr. ; 21 cm. - ( Đề án bảo tồn, phát huy giá trị tác phẩm văn học, nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam ) Mã xếp giá: 398.809597Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000024031 |
8 |  | Kể chuyện dựng bản xây Mường của người Thái Đen vùng Mường La : Dịch nghĩa Tiếng Việt. Q.3, P.1 / Lò Văn Lả sưu tầm, biên dịch . - Hà Nội : Văn hóa dân tộc, 2020. - 511 tr. ; 21 cm. - ( Đề án bảo tồn, phát huy giá trị tác phẩm văn học, nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam ) Mã xếp giá: 398.809597Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000024030 |
9 |  | Kể chuyện dựng bản xây Mường của người Thái Đen vùng Mường La : Dịch nghĩa Tiếng Việt. Q.3, P.2 / Lò Văn Lả sưu tầm, biên dịch . - Hà Nội : Văn hóa dân tộc, 2020. - 319 tr. ; 21 cm. - ( Đề án bảo tồn, phát huy giá trị tác phẩm văn học, nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam ) Mã xếp giá: 398.809597Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000024033 |
10 |  | Kể chuyện dựng bản xây Mường của người Thái Đen vùng Mường La : Dịch nghĩa Tiếng Việt. Q.3, P.3 / Lò Văn Lả sưu tầm, biên dịch . - Hà Nội : Văn hóa dân tộc, 2020. - 341 tr. ; 21 cm. - ( Đề án bảo tồn, phát huy giá trị tác phẩm văn học, nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam ) Mã xếp giá: 398.809597Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000024032 |
11 |  | Kể chuyện dựng bản xây Mường của người Thái Đen vùng Mường La : Phiên âm tiếng Thái. Q.2-P.1 / Lò Văn Lả sưu tầm, biên dịch . - Hà Nội : Văn hóa dân tộc, 2020. - 539 tr. ; 21 cm. - ( Đề án bảo tồn, phát huy giá trị tác phẩm văn học, nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam ) Mã xếp giá: 398.809597 K24Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000039101 |
12 |  | Kể chuyện dựng bản xây Mường của người Thái Đen vùng Mường La : Phiên âm tiếng Thái. Q.2-P.3 / Lò Văn Lả sưu tầm, biên dịch . - Hà Nội : Văn hóa dân tộc, 2020. - 379 tr. ; 21 cm. - ( Đề án bảo tồn, phát huy giá trị tác phẩm văn học, nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam ) Mã xếp giá: 398.809597 K24Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000039102 |
13 |  | Kể chuyện dựng bản xây Mường của người Thái Đen vùng Mường La. Q.1, P.1, Chữ Thái cổ / Lò Văn Lả sưu tầm, biên dịch . - Hà Nội : Văn hóa dân tộc, 2020. - 531 tr. ; 21 cm. - ( Đề án bảo tồn, phát huy giá trị tác phẩm văn học, nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam ) Mã xếp giá: 398.809597Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000010586 |
14 |  | Kể chuyện dựng bản xây Mường của người Thái Đen vùng Mường La. Q.1, P.2, Chữ Thái cổ / Lò Văn Lả sưu tầm, biên dịch . - Hà Nội : Văn hóa dân tộc, 2020. - 371 tr. ; 21 cm. - ( Đề án bảo tồn, phát huy giá trị tác phẩm văn học, nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam ) Mã xếp giá: 398.809597Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000022830 |
15 |  | Lời ca xên Mường của người Thái Đen vùng Mường La : Phiên âm tiếng Thái và dịch nghĩa tiếng Việt. Q.2 / Cầm Bao, Quàng Văn Đôi sưu tầm; Lò Văn Lả biên dịch . - Hà Nội : Văn hóa dân tộc, 2020. - 983 tr. ; 21 cm. - ( Đề án bảo tồn, phát huy giá trị tác phẩm văn học, nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam ) Mã xếp giá: 398.809597 L834Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000039090 |
16 |  | Lời ca xên Mường của người Thái Đen vùng Mường La. Q.1, Chữ Thái Cổ / Cầm Bao, Quàng Văn Đôi sưu tầm ; Lò Văn Lả biên dịch . - Hà Nội : Văn hóa dân tộc, 2020. - 699 tr. ; 21 cm. - ( Đề án bảo tồn, phát huy giá trị tác phẩm văn học, nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam ) Mã xếp giá: 398.809597Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000022788 |
17 |  | Lời nói vần Bahnar ở Kon Tum = Nơr pơma pơtih Bahnar tơ Kon Tum / A Jar, Nguyễn Tiến Dũng sưu tầm và biên soạn . - Hà Nội : Hội Nhà văn, 2022. - 295 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 398.809597Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000022990 |
18 |  | Lời nói vần của người Jrai ở Kon Tum / A Jar, Nguyễn Tiến Dũng . - Hà Nội : Hội Nhà văn, 2020. - 223 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 398.809597Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000010603 |
19 |  | Then Hắt Khoăn của người Tày : Văn bản và nghiên cứu / Đặng Thế Anh chủ biên ; Triệu Thủy Tiên,...[và nh.ng.khác] . - Hà Nội : Văn hóa dân tộc, 2020. - 611 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 398.809597 T384Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000040710 |
20 |  | Thiên nhiên với văn hóa vùng trong ca dao miền Trung / Nguyễn Thị Kim Ngân . - Hà Nội : Thời đại, 2012. - 1499 tr. ; 27 cm Mã xếp giá: 398.809597Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000010608 |