1 | | Ca dao hài hước/ Đào Thản sưu tầm . - H.: Văn hóa Thông tin, 2001. - 268tr., 20cm Mã xếp giá: 398.809597 C111Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000010589-93 |
2 | | Ca dao Việt Nam/ Đinh Gia Khánh chủ biên . - Đồng Tháp: Tổng hợp, 1995. - 183 tr. ; 20 cm Mã xếp giá: 398.809597 Đ584 K45Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000010588 |
3 | | Hát ru - văn hóa truyền thống giáo dục cần được bảo tồn / Hoàng Thị Nhuận . - Hà Nội : Sân khấu, 2019. - 147 tr. ; 21 cm. - ( Đề án bảo tồn, phát huy giá trị tác phẩm văn học, nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam ) Mã xếp giá: 398.809597 H679 N59Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000010585 |
4 | | Kể chuyện dựng bản xây Mường của người Thái Đen vùng Mường La : Chữ Thái cổ. Q.1, P.3 / Lò Văn Lả sưu tầm, biên dịch . - Hà Nội : Văn hóa dân tộc, 2020. - 395 tr. ; 21 cm. - ( Đề án bảo tồn, phát huy giá trị tác phẩm văn học, nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam ) Mã xếp giá: 398.809597 K24Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000024031 |
5 | | Kể chuyện dựng bản xây Mường của người Thái Đen vùng Mường La : Dịch nghĩa Tiếng Việt. Q.3, P.1 / Lò Văn Lả sưu tầm, biên dịch . - Hà Nội : Văn hóa dân tộc, 2020. - 511 tr. ; 21 cm. - ( Đề án bảo tồn, phát huy giá trị tác phẩm văn học, nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam ) Mã xếp giá: 398.809597 K24Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000024030 |
6 | | Kể chuyện dựng bản xây Mường của người Thái Đen vùng Mường La : Dịch nghĩa Tiếng Việt. Q.3, P.2 / Lò Văn Lả sưu tầm, biên dịch . - Hà Nội : Văn hóa dân tộc, 2020. - 319 tr. ; 21 cm. - ( Đề án bảo tồn, phát huy giá trị tác phẩm văn học, nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam ) Mã xếp giá: 398.809597 K24Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000024033 |
7 | | Kể chuyện dựng bản xây Mường của người Thái Đen vùng Mường La : Dịch nghĩa Tiếng Việt. Q.3, P.3 / Lò Văn Lả sưu tầm, biên dịch . - Hà Nội : Văn hóa dân tộc, 2020. - 341 tr. ; 21 cm. - ( Đề án bảo tồn, phát huy giá trị tác phẩm văn học, nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam ) Mã xếp giá: 398.809597 K24Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000024032 |
8 | | Kể chuyện dựng bản xây Mường của người Thái Đen vùng Mường La. Q.1, P.1, Chữ Thái cổ / Lò Văn Lả sưu tầm, biên dịch . - Hà Nội : Văn hóa dân tộc, 2020. - 531 tr. ; 21 cm. - ( Đề án bảo tồn, phát huy giá trị tác phẩm văn học, nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam ) Mã xếp giá: 398.809597 K24Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000010586 |
9 | | Kể chuyện dựng bản xây Mường của người Thái Đen vùng Mường La. Q.1, P.2, Chữ Thái cổ / Lò Văn Lả sưu tầm, biên dịch . - Hà Nội : Văn hóa dân tộc, 2020. - 371 tr. ; 21 cm. - ( Đề án bảo tồn, phát huy giá trị tác phẩm văn học, nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam ) Mã xếp giá: 398.809597 K24Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000022830 |
10 | | Lời ca xên Mường của người Thái Đen vùng Mường La. Q.1, Chữ Thái Cổ / Cầm Bao, Quàng Văn Đôi sưu tầm ; Lò Văn Lả biên dịch . - Hà Nội : Văn hóa dân tộc, 2020. - 699 tr. ; 21 cm. - ( Đề án bảo tồn, phát huy giá trị tác phẩm văn học, nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam ) Mã xếp giá: 398.809597 L834Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000022788 |
11 | | Lời nói vần Bahnar ở Kon Tum = Nơr pơma pơtih Bahnar tơ Kon Tum / A Jar, Nguyễn Tiến Dũng sưu tầm và biên soạn . - Hà Nội : Hội Nhà văn, 2022. - 295 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 398.809597 L834Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000022990 |
12 | | Lời nói vần của người Jrai ở Kon Tum / A Jar, Nguyễn Tiến Dũng . - Hà Nội : Hội Nhà văn, 2020. - 223 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 398.809597 A312 J37Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000010603 |
13 | | Thiên nhiên với văn hóa vùng trong ca dao miền Trung / Nguyễn Thị Kim Ngân . - Hà Nội : Thời đại, 2012. - 1499 tr. ; 27 cm Mã xếp giá: 398.809597 N573 N57Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000010608 |