1 | | Collaborative process improvement : with examples from the software world / Celeste Labrunda Yeakley, Jeffrey D. Fiebrich . - Hoboken, N.J. : Wiley-Interscience ; Los Alamitos, CA : IEEE Computer Society, 2007. - xxi, 178tr. : minh họa ; 24cm Mã xếp giá: 005 Y38Đăng ký cá biệt: Lầu 1 TV: 2000029692, Lầu 2 KLF: 2000005128 |
2 | | Đề xuất giải thuật di truyền giải toán xếp thời khóa biểu : Luận văn thạc sĩ : 8480101 / Nguyễn Hồ Thiên Đăng ; Phan Tấn Quốc hướng dẫn khoa học . - TP. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2020. - x, 130, 12 tr. ; 29 cm + 1 CD-ROM Mã xếp giá: 005 N573 Đ18Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3100001877 |
3 | | Image : E-Learning, Understanding, Information Retrieval, Medical : Proceddings of the First International Workshop : Cagliari, Italy, 9-10 June 2003 / Sergio Vitulano biên soạn . - New Jersey : World Scientific, 2003. - x, 210tr. : Minh họa ; 23cm Mã xếp giá: 005 I33Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 2000005129 |
4 | | Nghiên cứu và xây dựng hệ thống luật mờ loại 2 khoảng dựa trên tập dữ liệu vào - ra : Luận văn thạc sĩ chuyên ngành Khoa học máy tính : 84 80 101 / Nguyễn Ngọc Kim Phương ; Huỳnh Minh Trí hướng dẫn khoa học . - TP Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2018. - viii, 86, [7] tr. ; 29 cm + 1 CD-ROM Mã xếp giá: 005 N573 P58Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3100001878 |
5 | | Nhận dạng và đánh giá phiếu trắc nghiệm bằng webcam : Luận văn thạc sĩ : 8480101 / Hứa Hồng Quang ; Lê Hoàng Thái hướng dẫn khoa học . - TP. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn 2019. - vi, 92 tr. ; 29 cm + 1 CD-ROM Mã xếp giá: 005 H874 Q12Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3100001874 |
6 | | Phát hiện khuôn mặt người giả trong video : Báo cáo tổng kết đề tài nghiên cứu khoa học sinh viên : Mã số : SV2019 - 17 / Lưu Thành Vương chủ nhiệm đề tài ; Trương Cẩm Luân, Trương Phát Lộc tham gia, Phạm Thế Bảo hướng dẫn . - Tp. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2020. - 58 tr. ; 29 cm + 1 CD-ROM Mã xếp giá: 005 L975 V99Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 4000000347 |
7 | | Thiết kế mô hình dự báo dựa trên nguyên lí của trí tuệ bầy đàn và ứng dụng : Báo cáo tổng kết đề tài nghiên cứu khoa học cấp trường : Mã số : CS2019-33 / Đinh Thị Thu Hương chủ nhiệm đề tài . - Tp. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2020. - 58, [19] tr. ; 29 cm Mã xếp giá: 005 Đ584 H96Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 4000000348 |
8 | | Tìm hiểu mô hình học có giám sát bradley-terry : Báo cáo tổng kết đề tài nghiên cứu khoa học cấp trường : Mã số : CS2019 - 32 / Nguyễn Quốc Huy chủ nhiệm đề tài . - TP. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2020. - 61, [31] tr. ; 29 cm Mã xếp giá: 005 N573 H99Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 4000000346 |
9 | | Tìm kiếm tương tự trên chuỗi thời gian dạng luồng = Similarity search in streaming time series : Luận án tiến sĩ chuyên ngành Khoa học máy tính : 62.48.01.01 / Bùi Công Giao ; Dương Tuấn Anh hướng dẫn khoa học . - TP. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Bách Khoa, 2019. - xvii,199, [16] tr. ; 29 cm + 1 CD-ROM Mã xếp giá: 005 B932 G43Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3200000006 |
10 | | Tìm kiếm tương tự trên chuỗi thời gian dạng luồng với spark streaming : Báo cáo tổng kết đề tài nghiên cứu khoa học cấp trường : Mã số : CS2020 - 19 / Bùi Công Giao chủ nhiệm đề tài . - TP. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2022. - vii, 48, [25] tr. ; 29 cm Mã xếp giá: 005 B932 G43Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 4000000363 |
11 | | Ứng dụng lý thuyết trò chơi vào quản lý và phân phối tài nguyên mạng Blockchain : Luận văn thạc sĩ chuyên ngành Khoa học máy tính mã số : 8480101 / Huỳnh Thanh Hiếu ; Trần Công Hùng hướng dẫn khoa học . - Tp Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2020. - vii,78 tr. ; 29 cm + 1 CD ROM Mã xếp giá: 005 H987 H63Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3100001875 |
12 | | Xác định danh tính đối tượng dùng kỹ thuật LBP kết hợp mặt nạ Gabor : Luận văn thạc sĩ : 8480101 / Lê Thị Thuý Hằng ; Lê Hoàng Thái hướng dẫn khoa học . - TP. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn 2019. - viii, 121 tr. ; 29 cm + 1 CD-ROM |
13 | | Xác định danh tính đối tượng dùng kỹ thuật LBP kết hợp mặt nạ Gabor : Luận văn thạc sĩ : 8480101 / Lê Thị Thuý Hằng ; Lê Hoàng Thái hướng dẫn khoa học . - TP. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn 2019. - viii, 121 tr. ; 29 cm + 1 CD-ROM Mã xếp giá: 005 L433 H24Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3100001890 |
14 | | Xây dựng chương trình rút trích văn bản tự động bằng phương pháp thống kê sử dụng cụm từ gợi ý : Mã số: CS2017-61 / Phạm Trọng Nguyễn chủ nhiệm đề tài ; Cổ Tồn Minh Đăng tham gia . - Tp. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2020. - 30, [68] tr. ; 29 cm Mã xếp giá: 005 P534 N57Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 4000000392 |
15 | | Xây dựng hệ thống xác thực dữ liệu người dùng dựa trên hệ thống mạng blockchain : Luận văn thạc sĩ : 8480101 / Hồ Thị Xuân Định ; Trần Công Hùng hướng dẫn khoa học . - TP. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2020. - iv, 77 tr. : Minh họa màu ; 29 cm + 1 CD-ROM Mã xếp giá: 005 H678 Đ58Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3100001873 |
16 | | Xây dựng mô hình tối ưu hóa bầy đàn tiếp cận đa mục tiêu : Luận văn thạc sĩ : 8480101 / Phạm Đức Việt ; Đinh Thị Thu Hương hướng dẫn khoa học . - TP. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2020. - vii, 57 tr. ; 29 cm + 1 CD-ROM Mã xếp giá: 005 P534 V67Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3100001876 |
17 | | Xây dựng phần mềm kết chuỗi con trên chuỗi thời gian luồng bằng độ đo DTW : Mã số : CS2018 - 69 : Báo cáo tổng kết đề tài nghiên cứu khoa học cấp trường / Bùi Công Giao chủ nhiệm đề tài ; Trịnh Hoài Ân tham gia . - TP. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2020. - vii, 62, [8] tr. ; 29 cm Mã xếp giá: 005 B932 G43Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 4000000393 |