1 |  | Anh em nhà Caramazov / Fiodor Doxtoevxki ; Phạm Mạnh Hùng dịch và giới thiệu . - Hà Nội : Lao động : Trung tâm Văn hóa Ngôn ngữ Đông Tây, 2007. - 1178 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 891.73 D74Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000037712 |
2 |  | Các nhà thơ giải Nobel (1901-2006) : Tiểu sử, lời tuyên dương và diễn từ Nobel, tác phẩm, phụ lục / Đoàn Tử Huyến biên soạn . - Hà Nội : Lao động, Trung tâm Văn hóa Ngôn Ngữ Đông Tây, 2007. - 995 tr. ; 24 cm Mã xếp giá: 809.1 C118Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000040266 |
3 |  | Đường thiền sen nở : Hồi ký / Thích Nữ Diệu Không ; Lê Ngân, Hồ Đắc Hoài biên soạn . - H. : Lao động : Trung tâm Văn hóa ngôn ngữ Đông Tây, 2009. - 191tr. : hình ảnh ; 21cm Mã xếp giá: 294.3 T428Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000045268-9 |
4 |  | Lý luận phê bình văn học phương Tây thế kỷ XX / Phương Lựu . - H. : Văn học : Trung tâm Văn hóa Ngôn ngữ Đông Tây , 2001. - 627tr. ; 19 cm Mã xếp giá: 809.894 P5Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000040249 |
5 |  | Phan Bội Châu toàn tập. T.9, Chu Dịch / Chương Thâu sưu tầm . - Huế : Thuận Hóa, 2001. - 776 tr. ; 24 cm Mã xếp giá: 895.922 P535Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000038701 |
6 |  | Quy luật của văn chương : Lý luận phê bình / Võ Gia Trị . - H. : Văn hóa Thông tin : Trung tâm Văn hóa Ngôn ngữ Đông Tây, 2003. - 419tr. ; 19cm Mã xếp giá: 895.92209 Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000038862-4 |
7 |  | R. Tagore tuyển tập tác phẩm. T.1, Tiểu thuyết, kịch / Lưu Đức Trung tuyển chọn và giới thiệu . - Hà Nội : Lao động, Trung tâm Văn hóa Ngôn Ngữ Đông Tây, 2004. - 885 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 891.4 T128Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000037773 |
8 |  | Rabindranath Tagore tuyển tập tác phẩm. T.2, Truyện ngắn, Tiểu luận, Hồi ức, Thư từ, Thơ, Phụ lục / Nhiều người dịch ; Lưu Đức Trung tuyển chọn và giới thiệu . - Hà Nội : Lao động : Trung tâm Văn hóa Ngôn Ngữ Đông Tây, 2004. - 919 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 891.4 T128Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000037774 |
9 |  | Sử ký / Tư Mã Thiên; Phan Ngọc dịch . - H. : Văn học : Trung tâm văn hóa ngôn ngữ Đông tây , 1999. - 565tr. ; 20cm Mã xếp giá: 895.18082 Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000038646 |
10 |  | Thi nhân Việt Nam: (1932-1941)/ Hoài Thanh, Hòai Chân . - H.: Văn học, Trung tâm Văn hóa ngôn ngữ Đông Tây, 2000. - 432tr.; 20cm Mã xếp giá: 895.922092Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000035533-7, Lầu 2 TV: 2000036580, Lầu 2 TV: TKV05005028, Lầu 2 TV: TKV05005030, Lầu 2 TV: TKV05005032-3, Lầu 2 TV: TKV05005035-42, Lầu 2 TV: TKV05005044-5 |
11 |  | Tiểu luận : Viết bằng tiếng Pháp trong thời gian 1922 - 1932 / Phạm Quỳnh ; Phạm Toàn giới thiệu, biên tập . - Hà Nội : Tri thức : Trung tâm Văn hóa ngôn ngữ Đông Tây, 2007. - 525 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 808.84 P53Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000039872 |
12 |  | Truyện ngắn đương đại Nga/ Đào Tuấn Ảnh dịch . - Huế: Thuận Hóa, Trung tâm văn hóa ngôn ngữ Đông Tây, 2003. - 512tr., 20cm Mã xếp giá: 891.73015 Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000037696-9 |
13 |  | Tuyển tập tác phẩm / William Shakespeare . - Hà Nội : Sân khấu : Trung tâm văn hóa ngôn ngữ Đông Tây, 2006. - 1318 tr. ; 24 cm Mã xếp giá: 821.3 S527Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000040348 |
14 |  | Văn học hậu hiện đại thế giới. Q.1, Những vấn đề lý thuyết / I.P.I Lin [và những người khác] ; Đào Tuấn Ảnh [và nh.ng. khác]s.t. và b.s . - H. : Hội Nhà văn : Trung tâm Văn hóa Ngôn Ngữ Đông Tây, 2003. - 555tr. ; 21cm Mã xếp giá: 809 V217Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000040073 |
15 |  | Ximôn Phrớt / Diệp Mạnh Lý ; Quang Lâm (dịch) ; Dương Vũ (hiệu đính) . - Huế : Thuận Hóa : Trung tâm Văn hóa ngôn ngữ Đông Tây, 2005. - 311 tr. ; 19 cm. - ( Tủ sách triết học Đông Tây ) Mã xếp giá: 190 D562 LĐăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000045539 |