| 1 |  | Chữa lỗi từ ngữ cho học sinh trung học phổ thông trên địa bàn Trảng Bàng - Tây Ninh : Luận văn thạc sĩ Khoa học giáo dục : 60.14.01.11 / Bùi Thị Thiệt ; Đặng Lưu hướng dẫn khoa học . - Nghệ An : Trường Đại học Vinh, 2014. - 104 tr. : Minh họa ; 29 cm Mã xếp giá: 495.922 B9Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3100000202 |
| 2 |  | Dạy học từ ngữ "cực cấp" cho học sinh lớp 4, 5 : Báo cáo tổng kết đề tài nghiên cứu khoa học cấp trường : Mã số : CS2020 - 39 / Phạm Hùng Dũng chủ nhiệm đề tài ; Nguyễn Thị Thu Hằng tham gia . - TP. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2021. - v, 117, [9] tr. ; 29 cm Mã xếp giá: 372.6 P534Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 4000000650 |
| 3 |  | Dạy học từ ngữ ở tiểu học / Phan Thiều,Lê Hữu Tỉnh . - Hà Nội : Giáo dục, 2000. - 199 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 372.6 P535Đăng ký cá biệt: 1000002798-802 |
| 4 |  | Đặc diểm từ ngữ trong nghề dệt của người Chăm ở An Giang / Nguyễn Hoa Phương, Trần Thanh Tâm . - Cần Thơ : Đại học Cần Thơ, 2023 Kỷ yếu hội thảo Khoa học Xã hội và Nhân văn lần thứ 1 2023, tr,369-381, |
| 5 |  | Đặc diểm từ ngữ trong nghề dệt của người Chăm ở An Giang / Nguyễn Hoa Phương, Trần Thanh Tâm . - Cần Thơ : Đại học Cần Thơ, 2023 Kỷ yếu hội thảo Khoa học Xã hội và Nhân văn lần thứ 1 2023, tr,369-381, |
| 6 |  | Đặc điểm ngôn ngữ của lớp từ ngữ chỉ thực vật trong truyện kí Sơn Nam : Luận văn Thạc sĩ Ngôn ngữ học : Mã số: 8229020 / Trương Thị Hà ; Trịnh Sâm hướng dẫn khoa học . - Tp. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2018. - vi,109, [56] tr. ; 29 cm + 1 CD-ROM Mã xếp giá: 495.9228 TĐăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3100004005 |
| 7 |  | Đặc điểm ngữ nghĩa của lớp từ ngữ kiêng kị trong tiếng Việt = A study on semantic features of taboo words in Vietnamese language / Trần Thị Phương Lý, Phan Thị Mỹ Cảnh . - Tp.Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh, 2019 Kỷ yếu Hội thảo khoa học: Những vấn đề giảng dạy tiếng Việt và nghiên cứu Việt Nam trong thế giới ngày nay T.1/2019,tr.612-622, |
| 8 |  | Đặc điểm ngữ nghĩa và ngữ dụng của từ ngữ kiêng kị trong tiếng Việt : Luận văn thạc sĩ : 8229020 / Phan Thị Mỹ Cảnh ; Trần Thị Phương Lý hướng dẫn khoa học . - TP. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2020. - v, 107, 39 tr. ; 29 cm +1 CD-ROM Mã xếp giá: 495.92281 Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3100004018 |
| 9 |  | Đặc điểm từ ngữ ẩm thực của người Khmer ở Sóc Trăng / Nguyễn Hoa Phương, Phan Thị Hoàng Yến . - Hà Nội : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023 Kỷ yếu hội thảo quốc tế 2023 "Những khuynh hướng ngôn ngữ học hiện đại : Lí thuyết và ứng dụng". Quyển tập 1 2023, tr. 901-912, |
| 10 |  | Đặc điểm từ ngữ Nam Bộ trong truyện ngắn của Sơn Nam : Luận văn thạc sĩ Ngữ văn : 60.22.01 / Huỳnh Kim Tường Vi ; Nguyễn Hoài Nguyên hướng dẫn khoa học . - Nghệ An : Trường Đại học Vinh, 2011. - 105, [14] tr. ; 29 cm Mã xếp giá: 895.9223 HĐăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3100000590 |
| 11 |  | Đặc điểm từ ngữ trong ca từ vọng cổ của soạn giả Viễn Châu : Luận văn thạc sĩ : 8229020 / Nguyễn Thị Ngọc Tuyền ; Nguyễn Đăng Khánh hướng dẫn khoa học . - TP. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2019. - v, 158, [9] tr. ; 29 cm +1 CD-ROM Mã xếp giá: 792 N573 TĐăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3100003938 |
| 12 |  | Đặc điểm từ ngữ và giá trị nhân văn, văn hóa qua truyện ngắn Đất của Anh Đức và Tình yêu đất của Võ Hồng / Trần Thị Kim Tuyến . - [Kđ.] : [Knxb.], 2023 Tạp chí Ngôn ngữ Số 3, 2023, tr. 38-47, |
| 13 |  | Đặc trưng văn hóa tiếng Việt trong sử dụng từ ngữ xưng hô trên đài tiếng nói Việt Nam (VOV) qua chương trình cửa sổ tình yêu. T. 2 / Trần Thị Kim Tuyến . - Hà Nội : Thông tin và truyền thông, 2019 Kỷ yếu HTKHQG 2019: Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt trên các phương tiện thông tin đại chúng, tr. 280-288, |
| 14 |  | Đối chiếu từ ngữ chỉ quan hệ thân tộc trong tiếng Việt và tiếng Nhật từ lý thuyết lược đồ vai trò : Luận văn thạc sĩ chuyên ngành Ngôn ngữ học : 8229020 / Nguyễn Võ Tâm Như ; Trần Thị Phương Lý hướng dẫn khoa học . - Tp. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2023. - vii, 110, [50] tr. ; 29 cm Mã xếp giá: 495.92224 Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3100003998 |
| 15 |  | Đối dịch lớp từ ngữ ẩm thực Việt Nam (trên cứ liệu báo điện tử tiếng Việt và tiếng Anh) : Luận văn Thạc sĩ Ngôn ngữ học : 8229020 / Nguyễn Lê Bảo Châu ; Trần Thế Phi hướng dẫn khoa học . - Tp. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2022. - vii, 203, [5] tr. ; 29 cm Mã xếp giá: 428.02 N57Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3100003951 |
| 16 |  | Đổi mới phương pháp dạy học từ ngữ ở trung học cơ sở (qua thực nghiệm tại quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh) : Luận văn thạc sĩ Khoa học giáo dục : 60.14.01.11 / Lê Thị Lê; Đặng Lưu hướng dẫn khoa học . - Nghệ An : Trường Đại học Vinh, 2013. - 92 tr. : Minh họa ; 29 cm Mã xếp giá: 895.922 L4Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3100000488 |
| 17 |  | Lớp từ ngữ miêu tả tính chất, trạng thái thể hiện ý nghĩa "cực cấp" trong tiếng Việt và vận dụng lớp từ ngữ này vào giảng giảng dạy luyện từ và câu lớp 4 : Khóa luận tốt nghiệp / Lê Phương Linh ; Phạm Hùng Dũng hướng dẫn . - Tp. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2020. - 80 tr. ; 29 cm + 1 CD-ROM Mã xếp giá: 372.6 L433Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3000000720 |
| 18 |  | Lớp từ ngữ miêu tả tính chất, trạng thái thể hiện ý nghĩa "cực cấp" trong tiếng Việt và vận dụng nó trong dạy học luyện từ và câu lớp 2 : Khóa luận tốt nghiệp / Phạm Nguyễn Vân Trang ; Phạm Hùng Dũng hướng dẫn . - Tp. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2020. - 97, [10] tr. ; 29 cm + 1 CD-ROM Mã xếp giá: 372.6 P534Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3000000723 |
| 19 |  | Lớp từ ngữ miêu tả tính chất, trạng thái thể hiện ý nghĩa "cực cấp" trong tiếng Việt và vận dụng nó trong dạy học luyện từ và câu lớp 3 : Khóa luận tốt nghiệp / Lê Nguyễn Ngọc Trâm ; Phạm Hùng Dũng hướng dẫn . - Tp. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2020. - 86, [9] tr. ; 29 cm + 1 CD-ROM Mã xếp giá: 372.6 L433Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3000000724 |
| 20 |  | Mấy vấn đề lí luận và phương pháp dạy-học từ ngữ Tiếng Việt trong nhà trường/ Nguyễn Đức Tồn . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003. - 247tr.; 20cm Mã xếp giá: 495.922810Đăng ký cá biệt: Lầu 1 KLF: 2000012595-9, Lầu 1 KLF: TKV05004195-6, Lầu 1 KLF: TKV05004198, Lầu 1 KLF: TKV05004200, Lầu 1 KLF: TKV05004203 |
| 21 |  | Nguồn gốc một số địa danh, nhân danh, từ ngữ / Huỳnh Thanh Thảo nghiên cứu, sưu tầm, biên soạn . - Hà Nội : Hội Nhà văn, 2018. - 137 tr. ; 21 cm. - ( Đề án bảo tồn, phát huy giá trị tác phẩm văn học, nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam ) Mã xếp giá: 495.922 N5Đăng ký cá biệt: Lầu 1 KLF: 2000012073 |
| 22 |  | Nhóm từ ngữ chỉ khí tượng trong tiếng Việt từ lí thuyết ẩn dụ ý niệm (có liên hệ với tiếng Anh) : Luận văn thạc sĩ Ngôn ngữ học : Mã số: 60220240 / Nguyễn Thụy Ái ; Nguyễn Đức Tồn hướng dẫn khoa học . - Tp. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2017. - 98, [10] tr. ; 29 cm + 1 CD-ROM Mã xếp giá: 495.92281 Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3100004014 |
| 23 |  | Những biểu hiện về đặc điểm từ ngữ, giá trị nhân văn trong tác phẩm "Tình yêu đất" của nhà văn Võ Hồng = The study of linguistic characteristics and human values in Vo Hong's work "Love for the land" / Trần Thị Kim Tuyến . - [Kđ.] : [Knxb.], 2022 Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc tế lần thứ 2 "Giáo dục và quản lý giáo dục trong thời đại 4.0" 2022, tr. 515-529, |
| 24 |  | Những đơn vị từ ngữ chung trong giao tiếp tiếng Việt qua sự tiếp xúc ngôn ngữ hiện nay / Trần Thị Kim Tuyến . - Hà Nội : Dân trí, 2019 Kỉ yếu tọa đàm khoa học 2019 "Giáo sư Hoàng Phê với tiếng Việt và chuẩn hóa tiếng Việt", tr. 275-282, |