1 |  | Giáo dục học mầm non. T. 1 / Đào Thanh Âm chủ biên [và nh. ng. khác] . - Tái bản lần thứ hai. - H.: Đại học Sư phạm, 2002. - 128 tr.: minh họa 20cm Mã xếp giá: 372.218711Đăng ký cá biệt: 2000013966-9, Lầu 1 TV: 1000006539-48, Lầu 1 TV: GT06035847-52, Lầu 1 TV: GT06035854, Lầu 1 TV: GT06035856, Lầu 1 TV: GT06035873, Lầu 1 TV: GT06035907, Lầu 1 TV: GT06036893-900, Lầu 1 TV: GT06036906-7 |
2 |  | Giáo dục học mầm non. Tập 1 / Đào Thanh Âm chủ biên ;Trịnh Dân, Nguyễn Thị Hòa . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 1997. - 131 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 372.21 Đ21Đăng ký cá biệt: 2000013933-45 |
3 |  | Giáo dục học mầm non. Tập 1 / Đào Thanh Âm chủ biên ;Trịnh Dân, Nguyễn Thị Hòa . - H. : Đại học Sư phạm Hà Nội I, 1997. - 131 tr. ; 20 cm Mã xếp giá: 372.21 Đ21Đăng ký cá biệt: 2000013618, 2000017014-33 |
4 |  | Giáo dục học mầm non. Tập 2 / Đào Thanh Âm chủ biên ;Trịnh Dân, Nguyễn Thị Hòa . - Tái bản lần thứ tư. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 1997. - 225 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 372.21 Đ21Đăng ký cá biệt: 2000013957-65, 2000016876-935 |
5 |  | Giáo dục học mầm non. Tập 2 / Đào Thanh Âm chủ biên ;Trịnh Dân, Nguyễn Thị Hòa . - H. : Đại học Sư phạm Hà Nội I, 1995. - 222 tr. ; 20 cm Mã xếp giá: 372.21 Đ21Đăng ký cá biệt: 2000013630 |
6 |  | Giáo dục học mầm non. Tập 3 / Đào Thanh Âm chủ biên ;Trịnh Dân, Nguyễn Thị Hòa . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 1997. - 159 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 372.21 Đ21Đăng ký cá biệt: 2000013946-50, 2000016469, 2000016994-7013 |
7 |  | Giáo dục học mầm non. Tập 3 / Đào Thanh Âm chủ biên ;Trịnh Dân, Nguyễn Thị Hòa . - H. : Đại học Sư phạm Hà Nội I, 1995. - 159 tr. ; 20 cm Mã xếp giá: 372.21 Đ21Đăng ký cá biệt: 2000016148 |
8 |  | Giáo trình giáo dục học mầm non : Dùng cho hệ Cử nhân Giáo dục mầm non / Nguyễn Thị Hòa . - In lần thứ hai mươi mốt. - Hà Nội : Đại học Sư phạm, 2019. - 236 tr. ; 24 cm Mã xếp giá: 372.21 N57Đăng ký cá biệt: 2000018191-5 |
9 |  | Giáo trình giáo dục học mầm non : Dùng cho hệ Cử nhân Giáo dục mầm non / Nguyễn Thị Hòa . - In lần thứ mười lăm. - Hà Nội : Đại học Sư phạm, 2015. - 235 tr. ; 24 cm Mã xếp giá: 372.21 N57Đăng ký cá biệt: 2000018189-90, 2000018504-6 |
10 |  | Giáo trình giáo dục học mầm non : Sách dành cho hệ cử nhân giáo dục mầm non / Nguyễn Thị Hòa . - H. : Đại học sư phạm, 2009. - 248 tr. ; 24cm Mã xếp giá: 372.218071Đăng ký cá biệt: 2000018481-95 |
11 |  | Giáo trình giáo dục học mầm non : Sách dành cho hệ cử nhân giáo dục mầm non / Nguyễn Thị Hòa . - In lần thứ sáu. - Hà Nội : Đại học sư phạm, 2011. - 247 tr. ; 24cm Mã xếp giá: 372.21 N57Đăng ký cá biệt: 2000018187-8, 2000018501-3 |
12 |  | Giáo trình Giáo dục tích hợp ở bậc học mầm non : Dùng cho hệ Cử nhân chuyên ngành Giáo dục mầm non / Nguyễn Thị Hòa . - In lần thứ 19. - Hà Nội : Đại học Sư phạm, 2023. - 168 tr. ; 24 cm Mã xếp giá: 372.218071Đăng ký cá biệt: 2000012985-9 |
13 |  | Giáo trình giáo dục tích hợp ở bậc học mầm non : Sách dùng cho hệ cử nhân chuyên ngành Giáo dục mầm non / Nguyễn Thị Hòa . - In lần thứ hai. - Hà Nội : Đại học sư phạm, 2011. - 157 tr. ; 24 cm Mã xếp giá: 372.218071Đăng ký cá biệt: 2000016693, 2000018543-6 |
14 |  | Không gian Mêtric nón và sự tồn tại điểm bất động : Luận văn Thạc sĩ Toán học: 60.46.01 / Nguyễn Thị Hòa ; Đinh Huy Hoàng hướng dẫn khoa học . - Nghệ An : Trường Đại học Vinh, 2013. - 34 tr. ; 29 cm Mã xếp giá: 515 N573 HĐăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3100000128 |
15 |  | Một số biện pháp giúp trẻ khiếm thính mẫu giáo từ 4 tuổi - 9 tuổi cảm thụ âm nhạc ở các trường khiếm thính chuyên biệt Hy Vọng Bình Thạnh và Hy Vọng 8 Thành phố Hồ Chí Minh : Khóa luận tốt nghiệp Đại học sư phạm chuyên ngành giáo dục đặc biệt : 32.00 / Lê Thị Mai ; Nguyễn Thị Hòa hướng dẫn . - Tp. Hồ Chí Minh, 2002. - 39,[2] tr. ; 29 cm Mã xếp giá: 371.912 L4Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3000000542, Lầu 2 KLF: 3000001817, Lầu 2 KLF: 3000001859 |
16 |  | Phát huy tính tích cực nhận thức của trẻ mẫu giáo 5 - 6 tuổi trong trò chơi học tập / Nguyễn Thị Hòa . - In lần thứ 8. - Hà Nội : Đại học Sư phạm, 2013. - 140 tr. : Minh họa ; 21 cm Mã xếp giá: 372.218 N5Đăng ký cá biệt: 2000018248-9 |
17 |  | Phát huy tính tích cực nhận thức của trẻ mẫu giáo 5 - 6 tuổi trong trò chơi học tập / Nguyễn Thị Hòa . - In lần thứ bảy. - Hà Nội : Đại học Sư phạm, 2012. - 140 tr. : Minh họa ; 21 cm Mã xếp giá: 372.218 N5Đăng ký cá biệt: 2000018242-6 |
18 |  | Phát huy tính tích cực nhận thức của trẻ mẫu giáo 5 - 6 tuổi trong trò chơi học tập / Nguyễn Thị Hòa . - H. : Đại học Sư phạm , 2007. - 140tr.; 21cm Mã xếp giá: 372.218 N5Đăng ký cá biệt: 2000018247, Lầu 2 KLF: TKD0905022 |
19 |  | Quản lý hoạt động giáo dục phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội cho trẻ mẫu giáo ở Hệ thống trường mầm non quốc tế Kindy City, Thành phố Hồ Chí Minh : Luận văn thạc sĩ chuyên ngành Quản lý giáo dục : 8140114 / Nguyễn Thị Hoà ; Mỵ Giang Sơn hướng dẫn khoa học . - Tp. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2024. - xi, 148 tr. : minh họa ; 29 cm Mã xếp giá: 372.218071Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3100004487 |
20 |  | Tiềm năng và thực trạng phát triển du lịch ở hồ thuỷ điện Ialy, tỉnh Gia Lai : Mã số đề tài : SV2023-62 / Nguyễn Thị Phương Chinh chủ nhiệm đề tài , Nguyễn Thị Hòa tham gia ; Trần Quốc Việt hướng dẫn . - TP. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2024. - ix, 95 tr. : minh họa màu ; 29 cm Mã xếp giá: 910.59762 N573 C56Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 4000001605 |
21 |  | Tổ chức, hướng dẫn trẻ mẫu giáo chơi / Nguyễn Ánh Tuyết chủ biên ; Đinh Văn Vang, Nguyễn Thị Hòa . - H. : Đại học quốc gia Hà Nội, 1996. - 175 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 372.218 N5Đăng ký cá biệt: 2000018059, 2000018211-22, 2000018573 |
22 |  | Văn hóa ẩm thực của người êđê m'dhur ở Việt Nam. Q. 2 / Nguyễn Thị Hòa . - Hà Nội : Mỹ thuật, 2017. - 598 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 394.1 N573Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000015340-1 |
23 |  | Văn hóa ẩm thực của người Êđê M'dhur ở Việt Nam. Q.1 / Nguyễn Thị Hòa . - Hà Nội : Mỹ thuật, 2017. - 458 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 394.1 N573Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000015345-6 |