1 | | 10 nữ nghệ sĩ nổi tiếng nhất / Quốc Khánh, Thanh Thùy . - Hà Nội : Giao thông Vận tải, 2007. - 256 tr. : Minh họa ; 19 cm Mã xếp giá: 700.92 Q16Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: TKV18039219 |
2 | | Anh hùng và Nghệ sĩ/ Vũ Khiêu . - H.: Văn học Giải phóng, 1975. - 468tr.: minh họa, 20cm Mã xếp giá: 700.92 V98Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: TKV05001889-90 |
3 | | Bác Hồ với văn nghệ sĩ: Hồi ký/ Lữ Huy Nguyên s.t . - In lần thứ ba, có bổ sung. - H.: văn học, 1995. - 445tr.; 19cm Mã xếp giá: 895.922803Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000032675-7 |
4 | | Các sáng tác vọng cổ của Nghệ sĩ Nhân dân - Soạn giả Viễn Châu nhìn từ lí thuyết Ngôn ngữ học văn hóa : Luận văn Thạc sĩ Ngôn ngữ học : 8229020 / Huỳnh Thái Chương ; Hoàng Quốc hướng dẫn khoa học . - Tp. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2022. - viii, 184 [60] tr. ; 29 cm Mã xếp giá: 792 H987 CĐăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3100003939 |
5 | | Cuộc đời và tác phẩm nhạc sĩ Nguyễn Tài Tuệ : Chân dung nghệ sĩ / Bùi Tuyết Mai . - Hà Nội : Hội Nhà văn, 2018. - 499 tr. ; 21 cm . - ( Đề án bảo tồn, phát huy giá trị tác phẩm văn học, nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam ) Mã xếp giá: 780.92 B93Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: TKV20043242 |
6 | | Điện ảnh Việt Nam : Lịch sử - tác phẩm - nghệ sĩ. Lý luận - phê bình - nghiên cứu. T. 1 / Trần Trọng Đăng Đàn . - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp TP. HCM, 2010. - 1038 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 791.43 T77Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: TKV18039268 |
7 | | Điện ảnh Việt Nam : Lịch sử - tác phẩm - nghệ sĩ. Lý luận - phê bình - nghiên cứu. T. 2 / Trần Trọng Đăng Đàn . - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp TP. HCM, 2011. - 1014 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 791.43 T77Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: TKV18038502 |
8 | | Điện ảnh Việt Nam : Lịch sử - tác phẩm - nghệ sĩ. Lý luận - phê bình - nghiên cứu. T. 3 / Trần Trọng Đăng Đàn . - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp TP. HCM, 2011. - 1022 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 791.43 T77Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: TKV18038500 |
9 | | Điện ảnh Việt Nam : Lịch sử - tác phẩm - nghệ sĩ. Lý luận - phê bình - nghiên cứu. T. 4 / Trần Trọng Đăng Đàn . - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp TP. HCM, 2011. - 1103 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 791.43 T77Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: TKV18038501 |
10 | | Hồ Chí Minh với văn nghệ sĩ - văn nghệ sĩ với Hồ Chí Minh. T.10, Tác phẩm âm nhạc . - Hà Nội : Hội nhà văn, 2013. - 439 tr. ; 24 cm Mã xếp giá: 959.704092Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000027196-9 |
11 | | Hồ Chí Minh với văn nghệ sĩ - văn nghệ sĩ với Hồ Chí Minh. T.11, Nhiếp ảnh - Múa - Kiến trúc - Hội họa . - Hà Nội : Hội nhà văn, 2013. - 231 tr. Minh họa hình ảnh; 24 cm Mã xếp giá: 959.704092Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000027192-5 |
12 | | Hồ Chí Minh với văn nghệ sĩ - văn nghệ sĩ với Hồ Chí Minh. T.4, Hồ Chí Minh trong trái tim văn nghệ sĩ Việt Nam . - Hà Nội : Hội nhà văn, 2012. - 411 tr. ; 24 cm Mã xếp giá: 959.704092Đăng ký cá biệt: 2000002293, Lầu 2 TV: 2000027190-1 |
13 | | Hồ Chí Minh với văn nghệ sĩ - văn nghệ sĩ với Hồ Chí Minh. T.5, Hồ Chí Minh - tư tưởng và tác phẩm : Văn xuôi . - Hà Nội : Hội nhà văn, 2012. - 615 tr. ; 24 cm Mã xếp giá: 959.704092Đăng ký cá biệt: 2000002292, Lầu 2 TV: 2000027188-9 |
14 | | Hồ Chí Minh với văn nghệ sĩ - văn nghệ sĩ với Hồ Chí Minh. T.6, Hồ Chí Minh - tư tưởng và tác phẩm : Thơ . - Hà Nội : Hội nhà văn, 2012. - 503 tr. ; 24 cm Mã xếp giá: 959.704092Đăng ký cá biệt: 2000002291, Lầu 2 TV: 2000027186-7 |
15 | | Một nền văn hóa biết xấu hổ : Những lời tâm huyết của các văn nghệ sĩ Nga / Lê Sơn dịch . - Hà Nội : Văn học, 2013. - 295 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 891.73 M91Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: TKV14033878-82 |
16 | | Mỹ thuật & Nghệ sĩ/ Nguyễn Phi Hoanh . - Tp. Hồ Chí Minh: Tp. Hồ Chí Minh, 2001. - 460tr.: minh họa, 26cm. - 460tr.: minh họa,34cm Mã xếp giá: 700.4 N573Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: TKV19040339-40 |
17 | | Nghệ sĩ điện ảnh các dân tộc Liên bang Xô viết / Đăng Bẩy . - Hà Nội : Sân khấu, 2020. - 765 tr. ; 21 cm . - ( Đề án bảo tồn, phát huy giá trị tác phẩm văn học, nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam ) Mã xếp giá: 791.430947Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: TKV21044768 |
18 | | Nghệ sĩ tạo hình Việt Nam được tặng giải thưởng Hồ Chí Minh và giải thưởng Nhà nước về văn học nghệ thuật / Trần Khánh Chương biên soạn . - T.P. Hồ Chí Minh : Mỹ thuật, 2008. - 150tr. : Chân dung, minh họa màu ; 30cm Mã xếp giá: 759.9597 NĐăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: TKV10026394-7, Lầu 2 TV: TKV19040679 |
19 | | Nghệ sĩ tuồng Nguyễn Lai/ Nguyễn Thị Nhung . - H.: Văn hóa, 1975. - 239tr.: minh họa, 20cm Mã xếp giá: 792.028092Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: TKV05001855-62 |
20 | | Người chở đò thời đại : chân dung văn nghệ sĩ Việt Nam thế kỷ XX . T.1 / Hoài Anh . - H. : Văn hóa thông tin , 2008. - 607tr. ; 21cm Mã xếp giá: 959.7092 HĐăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000027671 |
21 | | Nhiếp ảnh [Tạp chí] / / Hội Nghệ sĩ nhiếp ảnh Việt Nam . - Hà Nội , Công ty TNHH - Một thành viên In Tạp chí Cộng sản. - 48tr. : Minh họa màu ; 27cm |
22 | | Tài liệu bồi dưỡng giáo viên Âm nhạc 5 : tiết 10: giới thiệu 1 số nhạc cụ nước ngoài (trích nội dung 2), tiết 15: kể chuyện âm nhạc nghệ sĩ Cao Văn Lầu (trích nội dung 2) / Vụ giáo dục tiểu học. Bộ giáo dục và đào tạo . - H. : Giáo dục . - 650MB ; 12cm Mã xếp giá: 780.760711Đăng ký cá biệt: : CD0600165-7 |
23 | | Tác phẩm được tặng giải thưởng Hồ Chí Minh : Anh hùng và nghệ sĩ, Góp phần nghiên cứu cách mạng tư tưởng và văn hóa, Người trí thức Việt Nam qua các chặng đường lịch sử / Vũ Khiêu . - Hà Nội : Khoa học xã hội, 2003. - 812 tr. ; 24 cm Mã xếp giá: 306.09597 Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000026942 |
24 | | Tuyển tập những bài viết về nghệ thuật múa Việt Nam / Nhiều tác giả . - Hà Nội : Hội nghệ sĩ múa Việt Nam, 2012. - 421 tr. ; 24 cm Mã xếp giá: 793.3 T97Đăng ký cá biệt: : NT22000027 |