1 |  | Gánh hành hoa/ Khái Hưng, Nhất Linh . - Tái bản. - Tp.Hồ Chí Minh: Văn nghệ, 1999. - 328tr.; 14x14cm Mã xếp giá: 895.922334Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000034761-5, Lầu 2 TV: TKV05002206, Lầu 2 TV: TKV05002209-10, Lầu 2 TV: TKV05002212-5, Lầu 2 TV: TKV05002217-22, Lầu 2 TV: TKV05002224-5 |
2 |  | Hồn bướm mơ tiên/ Khái Hưng . - Tái bản. - Tp.Hồ Chí Minh: Văn nghệ, 1999. - 129tr.; 14x14cm Mã xếp giá: 895.922334Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000034795-9, Lầu 2 TV: TKV05002234, Lầu 2 TV: TKV05002236, Lầu 2 TV: TKV05002239 |
3 |  | Khái Hưng - Người đổi mới văn chương / Vu Gia . - Hà Nội : Thanh niên, 2011. - 942 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 895.922309Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000034314 |
4 |  | Khái Hưng - Nhà tiểu thuyết xuất sắc của Tự Lực Văn Đoàn / Phương Ngân tuyển chọn và biên soạn . - H. : Văn hóa - Thông tin, 2000. - 415 tr. ; 20,5 cm Mã xếp giá: 895.922032Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000038789 |
5 |  | Khái Hưng - Nhà tiểu thuyết xuất sắc của Tự Lực Văn Đoàn / Phương Ngân tuyển chọn và biên soạn . - Hà Nội : Văn hoá Thông tin, 2000. - 414 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 895.922309Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000033676-8 |
6 |  | Khái Hưng, Thạch Lam / Hồ Sĩ Hiệp, cùng một số giáo viên giỏi Văn sưu tập và biên soạn (Theo chương trình phân ban 1996 - 1997 của Bộ Giáo dục và Đào tạo) . - T.P. Hồ Chí Minh : Văn Nghệ, 1996. - 213 tr. ; 19 cm Mã xếp giá: 895.922093Đăng ký cá biệt: 2000023434-5 |
7 |  | Một cách giải mã nhân vật tiểu thuyết của Khái Hưng : Khảo sát tác phẩm Băn khoăn / ThS.NCS. Aki Tanaka . - T.p.Hồ Chí Minh : Đại học Sài Gòn, 2017. - 2017.- Số 51.- 8tr Khoa học Đại học Sài Gòn Số 51/2017,tr.53-60, |
8 |  | Nửa chừng xuân/ Khái Hưng . - Tái bản. - Tp.Hồ Chí Minh: Văn nghệ, 1999. - 403tr.; 14x14cm Mã xếp giá: 895.922334Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000034788-92, Lầu 2 TV: TKV05002226, Lầu 2 TV: TKV05002229, Lầu 2 TV: TKV05002233 |
9 |  | Truyện ngắn Khái Hưng. T.3 / Khái Hưng; Hoàng Bích Hà sưu tầm; Vương Trí Nhàn biên soạn . - H.: Hội Nhà văn, 2002. - 542tr.: 20cm Mã xếp giá: 895.922301Đăng ký cá biệt: 2000021962, Lầu 2 TV: 2000034234-8 |
10 |  | Tuyển chọn và trích dẫn những bài phê bình - bình luận văn học của các nhà văn - nghiên cứu Việt Nam và thế giới: Khái Hưng, Thạch Lam, Hồ Biểu Chánh/ Vũ Tiến Quỳnh . - Khánh Hòa. Nxb Khánh Hoà, 1991. - 111tr.; 20cm Mã xếp giá: 895.922093Đăng ký cá biệt: 2000023430, Lầu 2 TV: TKV05005505 |
11 |  | Tuyển tập truyện ngắn / Khái Hưng ; Phan Cự Đệ, Hà Văn Đức s.t., tuyển chọn . - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 1994. - 338 tr. ; 19 cm Mã xếp giá: 895.922301Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000034222, Lầu 2 TV: 2000034273 |
12 |  | Văn chương tự lực văn đoàn. T. 2, Khái Hưng - Hoàng Đạo / Phan Trọng Thưởng, Nguyễn Cừ giới thiệu và tuyển chọn . - Tái bản lần thứ hai. - Hà Nội : Giáo dục, 2006. - 1410 tr. : Minh họa ; 24 cm Mã xếp giá: 895.922320Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000003448-9 |
13 |  | Văn chương tự lực văn đoàn. T. 3, Khái Hưng - Nhất Linh - Thạch Lam - Trần Tiêu - Xuân Diệu / Phan Trọng Thưởng, Nguyễn Cừ giới thiệu và tuyển chọn . - Tái bản lần thứ hai. - Hà Nội : Giáo dục, 2006. - 1103 tr. : Minh họa ; 24 cm Mã xếp giá: 895.922320Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000003446-7 |
14 |  | Văn chương Tự lực văn đoàn. T.2, Khái Hưng - Hoàng Đạo / Trung tâm Khoa học xã hội và nhân văn Quốc gia. Viện Văn học; Phan Trọng Thưởng, Nguyễn Cừ giới thiệu và tuyển chọn . - H. : Giáo dục, 1999. - 1410tr. ; 24cm Mã xếp giá: 895.922320Đăng ký cá biệt: 2000001392, Lầu 2 TV: 2000003451 |
15 |  | Văn chương Tự lực văn đoàn. T.3, Khái Hưng - Nhất Linh - Thạch Lam - Trần Tiêu - Xuân Diệu / Trung tâm Khoa học xã hội và nhân văn Quốc gia. Viện Văn học; Phan Trọng Thưởng, Nguyễn Cừ giới thiệu và tuyển chọn . - H. : Giáo dục, 1999. - 975tr. ; 24cm Mã xếp giá: 895.922320Đăng ký cá biệt: 2000001388, Lầu 2 TV: 2000003443 |