1 | | Ảnh nghệ thuật / Thu Đông, Võ Dũng . - Hà Nội : Hội Nhà văn, 2020. - 151 tr. : Ảnh màu ; 21 cm Mã xếp giá: 779 T532 Ð68Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000022995 |
2 | | Ẩm thực của người Pa Dí huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai / Bùi Thị Giang . - Hà Nội : Văn hóa dân tộc, 2019. - 277 tr. ; 21 cm. - ( Đề án bảo tồn, phát huy giá trị tác phẩm văn học, nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam ) Mã xếp giá: 394.1209597167 B932 G43Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000022991 |
3 | | Các tác phẩm chọn lọc : Sách ảnh / Nhiều tác giả . - Hà Nội : Hội Nhà văn, 2020. - 87 tr. : Ảnh màu ; 21 cm Mã xếp giá: 779 C118Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000022994 |
4 | | Chu Thị Thánh - Các tác phẩm chọn lọc / Hội văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam . - Hà Nội : Hội nhà văn, 2019. - 67 tr. : Tranh màu ; 21 cm . - ( Đề án bảo tồn, phát huy giá trị tác phẩm văn học, nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam ) Mã xếp giá: 759.9597 C559Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: TKV22045085 |
5 | | Con đò và thiếu phụ : Tập truyện ngắn / Nguyễn Thị Việt Hà . - Hà Nội : Hội Nhà văn, 2020. - 447 tr. ; 21 cm. - ( Đề án bảo tồn, phát huy giá trị tác phẩm văn học, nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam ) Mã xếp giá: 895.9223 N573 H11Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000022832 |
6 | | Đám cưới và tục sinh đẻ của người Mông ở Cao Bằng / Triệu Thị Mai . - Hà Nội : Văn hóa dân tộc, 2018. - 167 tr. ; 21 cm. - ( Đề án bảo tồn, phát huy giá trị tác phẩm văn học, nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam ) Mã xếp giá: 395.209597 T827 M22Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000012683 |
7 | | Đánh bắt ở hồ thần. Q.1, Tiếng Việt / Đỗ Hồng Kỳ sưu tầm, giới thiệu . - Hà Nội : Hội Nhà văn, 2020. - 1499 tr. ; 21 cm. - ( Đề án bảo tồn, phát huy giá trị tác phẩm văn học, nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam ) Mã xếp giá: 398.09597 Đ182Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000024313 |
8 | | Đền, chùa ở Cao Bằng / Hoàng Thị Nhuận biên soạn . - Hà Nội : Văn hóa dân tộc, 2020. - 251 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 959.712 Ð391Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000024057 |
9 | | Hát ru - văn hóa truyền thống giáo dục cần được bảo tồn / Hoàng Thị Nhuận . - Hà Nội : Sân khấu, 2019. - 147 tr. ; 21 cm. - ( Đề án bảo tồn, phát huy giá trị tác phẩm văn học, nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam ) Mã xếp giá: 398.809597 H679 N59Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000010585 |
10 | | Hát Then các dân tộc Tày, Nùng, Thái Việt Nam. Q.2, Lời hát then dân tộc Nùng, Thái / Đặng Hoành Loan, Phạm Minh Hương, Nguyễn Thuỷ Tiên biên soạn . - Hà Nội : Văn hóa dân tộc, 2020. - 1215 tr. ; 21 cm. - ( Đề án bảo tồn, phát huy giá trị tác phẩm văn học, nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam ) Mã xếp giá: 398.209597 H361Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000022782 |
11 | | Hát Then các dân tộc Tày, Nùng, Thái Việt Nam. Q.3, Lời hát then dân tộc Tày ở Cao Bằng, Bắc Kạn / Đặng Hoành Loan, Phạm Minh Hương, Nguyễn Thuỷ Tiên biên soạn . - Hà Nội : Văn hóa dân tộc, 2020. - 1267 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 398.209597 H361Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000024052 |
12 | | Hát Then các dân tộc Tày, Nùng, Thái Việt Nam. Q.6, Lời hát Then dân tộc Tày ở Tuyên Quang, Hà Giang / Đặng Hoành Loan, Phạm Minh Hương, Nguyễn Thuỷ Tiên biên soạn . - Hà Nội : Văn hóa dân tộc, 2020. - 1119 tr. ; 21 cm. - ( Đề án bảo tồn, phát huy giá trị tác phẩm văn học, nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam ) Mã xếp giá: 398.209597 H361Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000024315 |
13 | | Hát Then các dân tộc Tày, Nùng, Thái Việt Nam. Q.7, Lời hát Then dân tộc Tày ở Lào Cai, Thái Nguyên, Quảng Ninh / Đặng Hoành Loan, Phạm Minh Hương, Nguyễn Thuỷ Tiên biên soạn . - Hà Nội : Văn hóa dân tộc, 2020. - 1319 tr. ; 21 cm. - ( Đề án bảo tồn, phát huy giá trị tác phẩm văn học, nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam ) Mã xếp giá: 398.209597 H361Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000024051 |
14 | | Hòa bình và những vùng đất quê hương Việt Nam : Nhiếp ảnh / Bùi Thanh Bình . - Hà Nội : Hội nhà văn, 2020. - 179 tr. : Ảnh ; 21 cm Mã xếp giá: 779 B932 B61Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000024065 |
15 | | Hôn nhân và gia đình dân tộc Sán Dìu, Khơ Mú ở Việt Nam / Trần Quốc Hùng, Nguyễn Thị Thuận biên soạn . - Hà Nội : Văn hóa dân tộc, 2020. - 479 tr. ; 21 cm. - ( Đề án bảo tồn, phát huy giá trị tác phẩm văn học, nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam ) Mã xếp giá: 392.509597 H769Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000024059 |
16 | | Kể chuyện dựng bản xây Mường của người Thái Đen vùng Mường La : Chữ Thái cổ. Q.1, P.3 / Lò Văn Lả sưu tầm, biên dịch . - Hà Nội : Văn hóa dân tộc, 2020. - 395 tr. ; 21 cm. - ( Đề án bảo tồn, phát huy giá trị tác phẩm văn học, nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam ) Mã xếp giá: 398.809597 K24Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000024031 |
17 | | Kể chuyện dựng bản xây Mường của người Thái Đen vùng Mường La : Dịch nghĩa Tiếng Việt. Q.3, P.1 / Lò Văn Lả sưu tầm, biên dịch . - Hà Nội : Văn hóa dân tộc, 2020. - 511 tr. ; 21 cm. - ( Đề án bảo tồn, phát huy giá trị tác phẩm văn học, nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam ) Mã xếp giá: 398.809597 K24Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000024030 |
18 | | Kể chuyện dựng bản xây Mường của người Thái Đen vùng Mường La : Dịch nghĩa Tiếng Việt. Q.3, P.2 / Lò Văn Lả sưu tầm, biên dịch . - Hà Nội : Văn hóa dân tộc, 2020. - 319 tr. ; 21 cm. - ( Đề án bảo tồn, phát huy giá trị tác phẩm văn học, nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam ) Mã xếp giá: 398.809597 K24Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000024033 |
19 | | Kể chuyện dựng bản xây Mường của người Thái Đen vùng Mường La : Dịch nghĩa Tiếng Việt. Q.3, P.3 / Lò Văn Lả sưu tầm, biên dịch . - Hà Nội : Văn hóa dân tộc, 2020. - 341 tr. ; 21 cm. - ( Đề án bảo tồn, phát huy giá trị tác phẩm văn học, nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam ) Mã xếp giá: 398.809597 K24Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000024032 |
20 | | Kể chuyện dựng bản xây Mường của người Thái Đen vùng Mường La. Q.1, P.1, Chữ Thái cổ / Lò Văn Lả sưu tầm, biên dịch . - Hà Nội : Văn hóa dân tộc, 2020. - 531 tr. ; 21 cm. - ( Đề án bảo tồn, phát huy giá trị tác phẩm văn học, nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam ) Mã xếp giá: 398.809597 K24Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000010586 |
21 | | Kể chuyện dựng bản xây Mường của người Thái Đen vùng Mường La. Q.1, P.2, Chữ Thái cổ / Lò Văn Lả sưu tầm, biên dịch . - Hà Nội : Văn hóa dân tộc, 2020. - 371 tr. ; 21 cm. - ( Đề án bảo tồn, phát huy giá trị tác phẩm văn học, nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam ) Mã xếp giá: 398.809597 K24Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000022830 |
22 | | Lễ hội Nàng Hai của người Tày Cao Bằng / Nguyễn Thị Yên . - Hà Nội : Sân khấu, 2018. - 383 tr. : minh họa ; 21 cm Mã xếp giá: 394.260959712 N573 Y45Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000012885 |
23 | | Lễ thu giữ vía của người Tày, Nùng ở Cao Bằng / Triệu Thị Mai . - Hà Nội : Văn hóa dân tộc, 2020. - 443 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 398.410959712 T827 M22Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000024056 |
24 | | Lời ca xên Mường của người Thái Đen vùng Mường La. Q.1, Chữ Thái Cổ / Cầm Bao, Quàng Văn Đôi sưu tầm ; Lò Văn Lả biên dịch . - Hà Nội : Văn hóa dân tộc, 2020. - 699 tr. ; 21 cm. - ( Đề án bảo tồn, phát huy giá trị tác phẩm văn học, nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam ) Mã xếp giá: 398.809597 L834Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000022788 |
25 | | Lời nói vần của người Jrai ở Kon Tum / A Jar, Nguyễn Tiến Dũng . - Hà Nội : Hội Nhà văn, 2020. - 223 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 398.809597 A312 J37Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000010603 |
26 | | Một số phong tục tập quán của dân tộc Mảng / Ngọc Hải sưu tầm và biên soạn . - Hà Nội : Hội Nhà văn, 2018. - 177 tr. ; 21 cm. - ( Đề án bảo tồn, phát huy giá trị tác phẩm văn học, nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam ) Mã xếp giá: 390.09597 M918Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000015599 |
27 | | Một số phong tục, tập quán của người Sán Dìu ở Vĩnh Phúc / Lâm Quang Hùng biên soạn . - Hà Nội : Văn hóa dân tộc, 2020. - 119 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 390.09597 M917Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000024060 |
28 | | Ngôi nhà truyền thống trong đời sống của người Phù Lá ở Lào Cai / Bùi Duy Chiến . - Hà Nội : Văn hóa dân tộc, 2019. - 319 tr. ; 21 cm. - ( Đề án bảo tồn, phát huy giá trị tác phẩm văn học, nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam ) Mã xếp giá: 392.309597167 B932 C53Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000022787 |
29 | | Nhiếp ảnh Dương Thanh Hiền : "Hà Giang trong tôi và những vùng đất tôi qua" / Hội văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam . - Hà Nội : Hội nhà văn, 2018. - 195 tr. : Ảnh ; 21 cm Mã xếp giá: 779 N59Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: TKV20043240 |
30 | | Nhiếp ảnh Nguyễn Vũ Hậu : Các tác phẩm chọn lọc . - Hà Nội : Hội nhà văn, 2020. - 131 tr. : Ảnh ; 21 cm Mã xếp giá: 779 N582Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000024066 |