1 | | Phát triển năng lực mô hình hóa toán học cho học sinh lớp 9: trường hợp dạy học hàm số bậc nhất : Luận văn thạc sĩ : 8140111 / Hà Vĩnh Lợi ; Dương Hữu Tòng hướng dẫn khoa học . - Tp. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2021. - viii, 156 tr. ; 29 cm + 1 CD-ROM Mã xếp giá: 515 H111 L83Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3100003332 |
2 | | Thiết kế tình huống dạy học nhằm phát triển năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán cho học sinh lớp 8 thông qua dạy học chủ đề hình lăng trụ đứng, hình chóp đều với sự hỗ trợ của phần mềm GeoGebra : Luận văn thạc sĩ chuyên ngành lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Toán : 8140111 / Lê Thành Thiên Sơn ; Dương Hữu Tòng hướng dẫn khoa học . - Tp. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2023. - x, 152, [12] tr. ; 29 cm Mã xếp giá: 516.0712 L433 S70Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3100001650 |
3 | | Thiết kế và tổ chức một số hoạt động trải nghiệm trong dạy học số học và hình học lớp 6 : Luận văn thạc sĩ chuyên ngành lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Toán : 8140111 / Nguyễn Bích Liên ; Dương Hữu Tòng hướng dẫn khoa học . - Tp. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2022. - viii, 155, [10] tr. ; 29 cm Mã xếp giá: 513.13 N573 L71Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3100003310 |
4 | | Vận dụng dạy học theo bối cảnh vào chủ đề đại số tổ hợp ở lớp 10 nhằm phát triển năng lực mô hình hóa toán học cho học sinh : Luận văn thạc sĩ chuyên ngành lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Toán : 8140111 / Văn Công Tài ; Dương Hữu Tòng hướng dẫn khoa học . - Tp. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2023. - x, 117, [11] tr. : minh họa màu ; 29 cm Mã xếp giá: 511.60712Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3100004424 |
5 | | Vận dụng lý thuyết giáo dục toán thực tiễn (RME) vào dạy học thống kê ở lớp 7 : Luận văn thạc sĩ : 8140111 / Lê Nguyễn Phước Thành ; Dương Hữu Tòng hướng dẫn khoa học . - Tp. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2020. - viii, 117 tr. ; 29 cm + 1 CD-ROM Mã xếp giá: 510 L433 T37Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3100003219 |
6 | | Vận dụng mô hình 5E để dạy học các đường đồng quy trong tam giác ở lớp 7 nhằm phát triển năng lực giải quyết vấn đề toán học cho học sinh : Luận văn thạc sĩ chuyên ngành lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Toán : 8140111 / Lại Bình Minh ; Dương Hữu Tòng hướng dẫn khoa học . - Tp. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2022. - x, 129, [7] tr. ; 29 cm Mã xếp giá: 516.0712 L185 M67Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3100003611 |
7 | | Vận dụng mô hình 5E vào dạy học chủ đề Đạo hàm theo hướng phát triển năng lực giải quyết vấn đề toán học cho học sinh lớp 11 : Luận văn thạc sĩ chuyên ngành lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Toán : 8140111 / Dương Phùng Vũ ; Dương Hữu Tòng , Hoa Ánh Tường hướng dẫn khoa học . - Tp. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2024. - vi, 194, [7] tr. : minh họa ; 29 cm Mã xếp giá: 515.230712 D928 V99Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3100004561 |
8 | | Vận dụng mô hình CORE vào dạy học chương phương pháp tọa độ trong mặt phẳng nhằm phát triển năng lực giải quyết vấn đề toán học cho học sinh lớp 10 : Luận văn thạc sĩ chuyên ngành lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Toán : 8140111 / Nguyễn Nguyên Chương ; Nguyễn Phú Lộc hướng dẫn khoa học . - Tp. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2023. - ix, 161, [11] tr. ; 29 cm Mã xếp giá: 516.0712 N573 C56Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3100001641 |
9 | | Vận dụng phần mềm Desmos vào dạy học chủ đề hàm số theo hướng bồi dưỡng năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán cho học sinh lớp 9 : Luận văn thạc sĩ chuyên ngành lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Toán : 8140111 / Dương Thị Mỹ Ngọc ; Dương Hữu Tòng , Phạm Thị Thanh Tú hướng dẫn khoa học . - Tp. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2024. - x, 158 tr. : minh họa ; 29 cm Mã xếp giá: 515.230712 D928 N58Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3100004560 |
10 | | Vận dụng phương pháp dạy học trực quan vào chủ đề phân số ở lớp 6 theo hướng bồi dưỡng năng lực giải quyết vấn đề toán học cho học sinh : Luận văn thạc sĩ chuyên ngành lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Toán : 8140111 / Nguyễn Bảo Thiên Ân ; Dương Hữu Tòng hướng dẫn khoa học . - Tp. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sài Gòn, 2023. - xii, 139, [14] tr. ; 29 cm Mã xếp giá: 513.20712 N573 Â53Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3100001638 |