1 | | 100 năm cách mạng tháng mười Nga và chủ nghĩa xã hội : Từ hiện thực đến quy luật lịch sử / Ngô Minh Oanh chủ biên ; Hà Minh Hồng,...[và nh.ng.khác] . - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP.HCM, 2017. - 226 tr. ; 24 cm Mã xếp giá: 947.084 M917Đăng ký cá biệt: 2000001786, Lầu 2 TV: 2000027913-4 |
2 | | Chính sách phát triển giáo dục của Hàn Quốc và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam / Lê Tùng Lâm . - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP.HCM, 2019 Kỷ yếu Hội thảo quốc tế: Korean Studies: Vietnam - Korea Strategic Cooperative Partnership 2009-2019 2019,tr.172-191, |
3 | | Cú pháp học tiếng Anh = English syntax / Tô Minh Thanh . - Tái bản lần thứ 3. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia Tp.HCM, 2019. - 215 p. ; 21 cm Mã xếp giá: 425.5 T627 T56Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000000548 |
4 | | English Morphology . - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia Tp.HCM, 2017. - 177 p.: ill., 18cm Mã xếp giá: 425.5 T627 T56Đăng ký cá biệt: : NN19000002 |
5 | | Giáo trình đại số tuyến tính / Cao Thanh Tình chủ biên ; Hà Mạnh Linh...[và nh.ng.khác] . - TP.HCM : Đại học Quốc gia TP.HCM, 2019. - 251 tr., 21 cm Mã xếp giá: 512.5 G433Đăng ký cá biệt: : TUD22000029 |
6 | | Giáo trình hình thái học tiếng Anh = English morphology / Tô Minh Thanh . - 4th ed. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia Tp.HCM, 2019. - 173 p. ; 21 cm Mã xếp giá: 425.5 T627 T56Đăng ký cá biệt: Lầu 1 TV: 1000002064 |
7 | | Giáo trình khảo cổ học đại cương / Đặng Văn Thắng, Nguyễn Thị Hậu, Phí Ngọc Tuyến đồng chủ biên ; Hà Thị Sương,...[và nh.ng.khác] . - Xuất bản lần thứ 1. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP.HCM, 2022. - 307 tr. ; 24 cm Mã xếp giá: 930.1 G434Đăng ký cá biệt: Lầu 1 TV: 1000002265 |
8 | | Thiết kế bài dạy ngữ văn 7. T.2/ Lê Xuân Soan, Lê Phương Liên biên soạn . - Tp.Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia TP.HCM, 2005. - 194tr.; 24cm Mã xếp giá: 895.9220711 T439Đăng ký cá biệt: Lầu 1 TV: GT09046691-2 |
9 | | Tìm kiếm tương tự trên chuỗi thời gian dạng luồng = Similarity search in streaming time series : Luận án tiến sĩ chuyên ngành Khoa học máy tính : 62.48.01.01 / Bùi Công Giao ; Dương Tuấn Anh hướng dẫn khoa học . - TP. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Bách Khoa, 2019. - xvii,199, [16] tr. ; 29 cm + 1 CD-ROM Mã xếp giá: 005 B932 G43Đăng ký cá biệt: Lầu 2 KLF: 3200000006 |
10 | | Ứng dụng công nghiệp 4.0 đối với đào tạo nguồn nhân lực du lịch - mô hình SWOT = Application 4.0 industrial for training tourism human resources - SWOT model / Nguyễn Thị Lan Hạnh . - TP.HCM : Đại học Quốc gia TP.HCM, 2019 Phát triển nguồn nhân lực du lịch Việt Nam trong bối cảnh hội nhập, tr. 435-447, |
11 | | Vai trò của khu đô thị Đại học Quốc Gia TP.HCM chiến lược xây dựng khu đô thị sáng tạo Đông Bắc TP.HCM / Đào Vĩnh Hợp, Võ Thị Ánh Tuyết . - [Kđ.] : [Knxb.], 2018 Diễn đàn liên minh các tổ chức nghiên cứu của đô thị cực lớn lần thứ 5 phát triển đô thị lõi và vệ tinh mỗi liên kết giữa các đô thị, tr.338-351, |
12 | | Việt Nam - Hàn Quốc : một phần tư thế kỷ chia sẻ cùng phát triển / Lee Han Woo, Bùi Thế Cường ; Đỗ Ngọc Luyến, Nguyễn Thị Hiền dịch . - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc Gia TP.HCM, 2015. - 267 tr. ; 21 cm Mã xếp giá: 327.5970519 L478Đăng ký cá biệt: Lầu 2 TV: 2000026501-2 |